Nữ canh thìn sinh năm 2000 hợp với tuổi nào nhất? canh thìn sinh năm nào?

Giới Tính
Năm Sinh
Nam Canh Thìn sinh năm 2000 hợp với tuổi nào hay Nam Canh Thìn kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 2000 hợp với tuổi nào nhất, cũng như
Hoặc Canh Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Bạn không biếtsinh năm 2000 hợp với tuổi nào hay Nam Canh Thìn kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 2000 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam Canh Thìn hợp với tuổi nào?Hoặc. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn
Thông tin chung
2000
Năm :
Canh Thìn
Mệnh :
Bạch Lạp Kim
Cung :
Ly
Niên mệnh năm sinh :
Hỏa
Nam sinh năm 2000 – Canh Thìn: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh
Địa chi
Thiên can
Cung mệnh
Mệnh
Niên mệnh năm sinh (mệnh quái)
Điểm
1997
Thìn
– Sửu =>
Lục phá
Canh
– Đinh => Bình
Ly
– Chấn =>
Sinh Khí (tốt)
Kim
– Giảm Hạ Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
7
1998
Thìn
– Dần => Bình
Canh
– Mậu =>
Tương Sinh
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Thành Đầu Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
9
2005
Thìn
– Dậu =>
Lục hợp
Canh
– Ất =>
Tương Sinh
Ly
– Khôn =>
Lục Sát (không tốt)
Kim
– Tuyền Trung Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
8
2006
Thìn
– Tuất => Bình
Canh
– Bính =>
Tương Khắc
Ly
– Chấn =>
Sinh Khí (tốt)
Kim
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
7
2007
Thìn
– Hợi => Bình
Canh
– Đinh => Bình
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
8
Phân tích nam sinh năm 2000 – Canh Thìn: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh
Địa chi
Thiên can
Cung mệnh
Mệnh
Niên mệnh năm sinh (mệnh quái)
Điểm
1980
Thìn
– Thân =>
Tam hợp
Canh
– Canh => Bình
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Thạch Lựu Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
7
1981
Thìn
– Dậu =>
Lục hợp
Canh
– Tân => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Thạch Lựu Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
5
1982
Thìn
– Tuất => Bình
Canh
– Nhâm =>
Tương Sinh
Ly
– Càn =>
Tuyệt Mạng (không tốt)
Kim
– Đại Hải Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
5
1983
Thìn
– Hợi => Bình
Canh
– Quý => Bình
Ly
– Đoài =>
Ngũ Quỷ (không tốt)
Kim
– Đại Hải Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
4
1984
Thìn
– Tý =>
Tam hợp
Canh
– Giáp =>
Tương Khắc
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Hải Trung Kim => Bình
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
5
1985
Thìn
– Sửu =>
Lục phá
Canh
– Ất =>
Tương Sinh
Ly
– Ly =>
Phục Vị (tốt)
Kim
– Hải Trung Kim => Bình
Hỏa
– Hỏa => Bình
6
1986
Thìn
– Dần => Bình
Canh
– Bính =>
Tương Khắc
Ly
– Khảm =>
Phúc Đức (tốt)
Kim
– Lư Trung Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thủy =>
Tương Khắc
3
1987
Thìn
– Mão =>
Lục hại
Canh
– Đinh => Bình
Ly
– Khôn =>
Lục Sát (không tốt)
Kim
– Lư Trung Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
3
1988
Thìn
– Thìn =>
Tam hình
Canh
– Mậu =>
Tương Sinh
Ly
– Chấn =>
Sinh Khí (tốt)
Kim
– Đại Lâm Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
6
1989
Thìn
– Tỵ => Bình
Canh
– Kỷ => Bình
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Đại Lâm Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
6
1990
Thìn
– Ngọ => Bình
Canh
– Canh => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Lộ Bàng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
6
1991
Thìn
– Mùi => Bình
Canh
– Tân => Bình
Ly
– Càn =>
Tuyệt Mạng (không tốt)
Kim
– Lộ Bàng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
4
1992
Thìn
– Thân =>
Tam hợp
Canh
– Nhâm =>
Tương Sinh
Ly
– Đoài =>
Ngũ Quỷ (không tốt)
Kim
– Kiếm Phong Kim => Bình
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
5
1993
Thìn
– Dậu =>
Lục hợp
Canh
– Quý => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Kiếm Phong Kim => Bình
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
6
1994
Thìn
– Tuất => Bình
Canh
– Giáp =>
Tương Khắc
Ly
– Ly =>
Phục Vị (tốt)
Kim
– Sơn Đầu Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Hỏa => Bình
4
1995
Thìn
– Hợi => Bình
Canh
– Ất =>
Tương Sinh
Ly
– Khảm =>
Phúc Đức (tốt)
Kim
– Sơn Đầu Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thủy =>
Tương Khắc
5
1996
Thìn
– Tý =>
Tam hợp
Canh
– Bính =>
Tương Khắc
Ly
– Khôn =>
Lục Sát (không tốt)
Kim
– Giảm Hạ Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
6
1997
Thìn
– Sửu =>
Lục phá
Canh
– Đinh => Bình
Ly
– Chấn =>
Sinh Khí (tốt)
Kim
– Giảm Hạ Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
7
1998
Thìn
– Dần => Bình
Canh
– Mậu =>
Tương Sinh
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Thành Đầu Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
9
1999
Thìn
– Mão =>
Lục hại
Canh
– Kỷ => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Thành Đầu Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
5
2000
Thìn
– Thìn =>
Tam hình
Canh
– Canh => Bình
Ly
– Càn =>
Tuyệt Mạng (không tốt)
Kim
– Bạch Lạp Kim => Bình
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
2
2001
Thìn
– Tỵ => Bình
Canh
– Tân => Bình
Ly
– Đoài =>
Ngũ Quỷ (không tốt)
Kim
– Bạch Lạp Kim => Bình
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
3
2002
Thìn
– Ngọ => Bình
Canh
– Nhâm =>
Tương Sinh
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Dương Liễu Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
5
2003
Thìn
– Mùi => Bình
Canh
– Quý => Bình
Ly
– Ly =>
Phục Vị (tốt)
Kim
– Dương Liễu Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Hỏa => Bình
5
2004
Thìn
– Thân =>
Tam hợp
Canh
– Giáp =>
Tương Khắc
Ly
– Khảm =>
Phúc Đức (tốt)
Kim
– Tuyền Trung Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thủy =>
Tương Khắc
6
2005
Thìn
– Dậu =>
Lục hợp
Canh
– Ất =>
Tương Sinh
Ly
– Khôn =>
Lục Sát (không tốt)
Kim
– Tuyền Trung Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
8
2006
Thìn
– Tuất => Bình
Canh
– Bính =>
Tương Khắc
Ly
– Chấn =>
Sinh Khí (tốt)
Kim
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
7
2007
Thìn
– Hợi => Bình
Canh
– Đinh => Bình
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
8
2008
Thìn
– Tý =>
Tam hợp
Canh
– Mậu =>
Tương Sinh
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Thích Lịch Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
6
2009
Thìn
– Sửu =>
Lục phá
Canh
– Kỷ => Bình
Ly
– Càn =>
Tuyệt Mạng (không tốt)
Kim
– Thích Lịch Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
1
2010
Thìn
– Dần => Bình
Canh
– Canh => Bình
Ly
– Đoài =>
Ngũ Quỷ (không tốt)
Kim
– Tùng Bách Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
2
2011
Thìn
– Mão =>
Lục hại
Canh
– Tân => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Tùng Bách Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
3
2012
Thìn
– Thìn =>
Tam hình
Canh
– Nhâm =>
Tương Sinh
Ly
– Ly =>
Phục Vị (tốt)
Kim
– Trường Lưu Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Hỏa => Bình
7
2013
Thìn
– Tỵ => Bình
Canh
– Quý => Bình
Ly
– Khảm =>
Phúc Đức (tốt)
Kim
– Trường Lưu Thủy =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thủy =>
Tương Khắc
6
2014
Thìn
– Ngọ => Bình
Canh
– Giáp =>
Tương Khắc
Ly
– Khôn =>
Lục Sát (không tốt)
Kim
– Sa Trung Kim => Bình
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
4
2015
Thìn
– Mùi => Bình
Canh
– Ất =>
Tương Sinh
Ly
– Chấn =>
Sinh Khí (tốt)
Kim
– Sa Trung Kim => Bình
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
8
2016
Thìn
– Thân =>
Tam hợp
Canh
– Bính =>
Tương Khắc
Ly
– Tốn =>
Thiên Y (tốt)
Kim
– Sơn Hạ Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Mộc =>
Tương Sinh
6
2017
Thìn
– Dậu =>
Lục hợp
Canh
– Đinh => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Sơn Hạ Hỏa =>
Tương Khắc
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
5
2018
Thìn
– Tuất => Bình
Canh
– Mậu =>
Tương Sinh
Ly
– Càn =>
Tuyệt Mạng (không tốt)
Kim
– Bình Địa Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
3
2019
Thìn
– Hợi => Bình
Canh
– Kỷ => Bình
Ly
– Đoài =>
Ngũ Quỷ (không tốt)
Kim
– Bình Địa Mộc =>
Tương Khắc
Hỏa
– Kim =>
Tương Khắc
2
2020
Thìn
– Tý =>
Tam hợp
Canh
– Canh => Bình
Ly
– Cấn =>
Họa Hại (không tốt)
Kim
– Bích Thượng Thổ =>
Tương Sinh
Hỏa
– Thổ =>
Tương Sinh
7
Trên đây là chi tiết Nam Canh Thìn sinh năm 2000 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Canh Thìn sinh năm 2000
Canh Thìn Sinh Năm 2000 Lấy vợ Lấy Chồng Hợp với Tuổi Nào
Canh Thìn Sinh Năm 2000 Lấy vợ Lấy Chồng Hợp với Tuổi Nào Người tuổi Canh Thìn 2000 Nam, Nữ mạng hợp với tuổi nào trong làm ăn, tình yêu hôn nhân? Lấy vợ/chồng với tuổi nào được hạnh phúc, kết hợp làm ăn với đối tác tuổi nào được thành công mỹ mãn? Xem Xong Nhớ Đăng Ký Và Bình Luận Nhé