Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại trong tiếng Anh
Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại trong tiếng Anh
Bài tập thêm s và es thì hiện tại đơn lớp 6 có giải đáp
Mời các bạn vào tham khảo và tải về với Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại có giải đáp trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 6 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn thực hành kĩ thuật phát âm và hoàn thiện được kĩ thuật nói Tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn vào thử sức.
* Xem lại quy tắc thêm s/es tại: Lý thuyết và Bài tập Thì hiện tại đơn Tiếng Anh lớp 6
Ex1: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) – gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) – finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) – dos/ does/ do
4. Teach (dạy) – teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) – fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) – catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) – kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) – misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) – watch/ watches/ watchs
10.Push (đẩy) – pushes/ push/ pushs
Ex2: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (cất cánh ) – flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) – studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) – crys/ cryes/ cries
4. Try (nỗ lực) – trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) – hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) – implys/implies/implyes
7. Apply (ứng dụng) – applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) – carrys/carries/ carryes
9. Sao chép (sao chép) – copies/copys/ copyes
10.Dry (làm khô) – drys/ dries/ dryes
11.Fry (rán, chiên) – fries/ frys/ fryes
12.Bury (chôn) – burys/ buryes/ buries
Ex3: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Say (nói) – saies/ sayes/ says
2. Buy (mua) – buys/ buies/ buyes
3. Pay (trả tiền) – paies/ pays/ payes
4. Enjoy (yêu thích) – enjoys/enjoies/ enjoyes
5. Play (chơi) – plays/ plaies/ playes
Ex4: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Write (viết) – writs/ writes/ writies
2. Come (tới) – coms/ comies/ comes
3. Ride (lái xe) – rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) – likies/ likes/ liks
5. Type (đánh máy) – typies/ typs/ types
Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become11. write2. begin12. pay3. fix13. build4. do14. drive5. drink15. fly6. eat16. catch7. mix17. cut8. visit18. sing9. wash19. sleep10. make20. win
Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
ĐÁP ÁN
Ex1: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1 – goes; 2 – finishes; 3 – does; 4 – teaches; 5 – fixes;
6 – catches; 7 – kisses; 8 – misses; 9 – watches; 10 – pushes;
Ex2: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – flies; 2 – studies; 3 – cries; 4 – tries; 5 – hurries;
6 – implies; 7 – applies; 8 – carries; 9 – copies; 10 – dries;
Ex3: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – says; 2 – buys; 3 – pays; 4 – enjoys; 5 – plays;
Ex4: Gạch chân giải đáp đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – writes; 2 – comes; 3 – rides; 4 – likes; 5 – types;
Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. becomebecomes11. writewrites2. beginbegins12. paypays3. fixfixes13. buildbuilds4. dodoes14. drivedrives5. drinkdrinks15. flyflies6. eateats16. catchcatches7. mixmixes17. cutcuts8. visitvisits18. singsings9. washwashes19. sleepsleeps10. makemakes20. winwins
Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1 – D; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – A;
6 – C; 7 – B; 8 – B; 9 – D; 10 – D;
11 – D; 12 – B; 13 – C; 14 – B; 15 – D;
16 – C; 17 – A; 18 – B; 19 – C; 20 – A;
Trên đây là Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại trong tiếng Anh có giải đáp. Mời độc giả tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,…. được update liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời độc giả tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.