Bảng mã màu CSS, code color chuẩn trong thiết kế website
Sở hữu bảng mã màu CSS chuẩn, bạn sẽ tự tin hơn khi thiết kế, lập trình website, bởi màu sắc là một phần không thể thiếu trong toàn cầu Internet. Ở nội dung này, Quantrimang.com xin giới thiệu cho bạn những bảng mã màu đẹp và thông dụng nhất, kèm theo mã hex để các bạn tiện dùng.
Table of Contents
Công cụ lấy mã màu trên Quantrimang.com
Bạn chỉ cần thay đổi thanh trượt và chấm màu để đạt được màu như ý và nhấn vào Sao chép để lấy mã màu mình cần.
Bảng màu CSS có tên
Danh sách dưới đây có khoảng hơn 140 màu sắc có tên được toàn bộ các trình duyệt trợ giúp trong thiết kế website. Chúng tôi chia nhóm theo sắc để bạn dễ dàng tìm kiếm màu mình muốn.
Màu sắc gần màu Hồng (Pink)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊPink#FFC0CBLightPink#FFB6C1HotPink#FF69B4DeepPink#FF1493PaleVioletRed#DB7093MediumVioletRed#C71585
Màu sắc gần màu Tím (Purple)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊLavender#E6E6FAThistle#D8BFD8Plum#DDA0DDOrchid#DA70D6Violet#EE82EEFuchsia/Magenta#FF00FFMediumOrchid#BA55D3DarkOrchid#9932CCDarkViolet#9400D3BlueViolet#8A2BE2DarkMagenta#8B008BPurple#800080MediumPurple#9370DBMediumSlateBlue#7B68EESlateBlue#6A5ACDDarkSlateBlue#483D8BRebeccaPurple#663399Indigo#4B0082
Màu sắc gần màu Đỏ (Red)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊLightSalmon#FFA07ASalmon#FA8072DarkSalmon#E9967ALightCoral#F08080IndianRed#CD5C5CCrimson#DC143CRed#FF0000FireBrick#B22222DarkRed#8B0000
Màu sắc gần màu Cam (Orange)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊOrange#FFA500DarkOrange#FF8C00Coral#FF7F50Tomato#FF6347OrangeRed#FF4500
Màu sắc gần màu Vàng (Yellow)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊGold#FFD700Yellow#FFFF00LightYellow#FFFFE0LemonChiffon#FFFACDLightGoldenRodYellow#FAFAD2PapayaWhip#FFEFD5Moccasin#FFE4B5PeachPuff#FFDAB9PaleGoldenRod#EEE8AAKhaki#F0E68CDarkKhaki#BDB76B
Màu sắc gần màu Xanh lá cây (Green)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊGreenYellow#ADFF2FChartreuse#7FFF00LawnGreen#7CFC00Lime#00FF00LimeGreen#32CD32PaleGreen#98FB98LightGreen#90EE90MediumSpringGreen#00FA9ASpringGreen#00FF7FMediumSeaGreen#3CB371SeaGreen#2E8B57ForestGreen#228B22Green#008000DarkGreen#006400YellowGreen#9ACD32OliveDrab#6B8E23DarkOliveGreen#556B2FMediumAquaMarine#66CDAADarkSeaGreen#8FBC8FLightSeaGreen#20B2AADarkCyan#008B8BTeal#008080
Màu sắc gần màu Xanh Cyan (Cyan)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊAqua#00FFFFCyan#00FFFFLightCyan#E0FFFFPaleTurquoise#AFEEEEAquamarine#7FFFD4Turquoise#40E0D0MediumTurquoise#48D1CCDarkTurquoise#00CED1
Màu sắc gần màu Xanh da trời (Blue)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊCadetBlue#5F9EA0SteelBlue#4682B4LightSteelBlue#B0C4DELightBlue#ADD8E6PowderBlue#B0E0E6LightSkyBlue#87CEFASkyBlue#87CEEBCornflowerBlue#6495EDDeepSkyBlue#00BFFFDodgerBlue#1E90FFRoyalBlue#4169E1Blue#0000FFMediumBlue#0000CDDarkBlue#00008BNavy#000080MidnightBlue#191970
Màu sắc gần màu Nâu (Brown)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊCornsilk#FFF8DCBlanchedAlmond#FFEBCDBisque#FFE4C4NavajoWhite#FFDEADWheat#F5DEB3BurlyWood#DEB887Tan#D2B48CRosyBrown#BC8F8FSandyBrown#F4A460GoldenRod#DAA520DarkGoldenRod#B8860BPeru#CD853FChocolate#D2691EOlive#808000SaddleBrown#8B4513Sienna#A0522DBrown#A52A2AMaroon#800000
Màu sắc gần màu Trắng (White)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊWhite#FFFFFFSnow#FFFAFAHoneyDew#F0FFF0MintCream#F5FFFAAzure#F0FFFFAliceBlue#F0F8FFGhostWhite#F8F8FFWhiteSmoke#F5F5F5SeaShell#FFF5EEBeige#F5F5DCOldLace#FDF5E6FloralWhite#FFFAF0Ivory#FFFFF0AntiqueWhite#FAEBD7Linen#FAF0E6LavenderBlush#FFF0F5MistyRose#FFE4E1
Màu sắc gần màu Xám (Grey)
TÊN MÀUMÃ HEXMÀU HIỂN THỊGainsboro#DCDCDCLightGray#D3D3D3Silver#C0C0C0DarkGray#A9A9A9DimGray#696969Gray#808080LightSlateGray#778899SlateGray#708090DarkSlateGray#2F4F4FBlack#000000
Bảng màu theo sắc thái
Sắc Đen – Xám
Gray ShadesHEXRGB
HTML Black
#000000rgb(0,0,0)#080808rgb(8,8,8)#101010rgb(16,16,16)#181818rgb(24,24,24)#202020rgb(32,32,32)#282828rgb(40,40,40)#303030rgb(48,48,48)#383838rgb(56,56,56)#404040rgb(64,64,64)#484848rgb(72,72,72)#505050rgb(80,80,80)#585858rgb(88,88,88)#606060rgb(96,96,96)#686868rgb(104,104,104)#696969rgb(105,105,105)#707070rgb(112,112,112)#787878rgb(120,120,120)
HTML Gray
#808080rgb(128,128,128)#888888rgb(136,136,136)#909090rgb(144,144,144)#989898rgb(152,152,152)#A0A0A0rgb(160,160,160)#A8A8A8rgb(168,168,168)
HTML DarkGray !!!
#A9A9A9rgb(169,169,169)#B0B0B0rgb(176,176,176)#B8B8B8rgb(184,184,184)X11 Gray#BEBEBErgb(190,190,190)HTML Silver#C0C0C0rgb(192,192,192)#C8C8C8rgb(200,200,200)#D0D0D0rgb(208,208,208)HTML LightGray#D3D3D3rgb(211,211,211)#D8D8D8rgb(216,216,216)HTML Gainsboro#DCDCDCrgb(220,220,220)#E0E0E0rgb(224,224,224)#E8E8E8rgb(232,232,232)#F0F0F0rgb(240,240,240)HTML WhiteSmoke#F5F5F5rgb(245,245,245)#F8F8F8rgb(248,248,248)HTML White#FFFFFFrgb(255,255,255)
Có một điều dị thường trong bảng trên là HTML Gray tối hơn DarkGray.
Nguyên nhân của việc này là do tên màu của HTML/CSS được kế thừa từ tiêu chuẩn X11. Tuy nhiên, HTML/CSS thì xác nhận màu xám (gray) nằm ở thang (128,128,128) còn X11 thì xác nhận ở vị trí (190,190,190), gần với màu bạc hơn. Bạn chỉ cần lưu ý việc này nếu sử dụng tên của màu sắc vào thiết kế của mình.
Sắc Đỏ
Red LightHEXRGB#000000rgb(0,0,0)#080000rgb(8,0,0)#100000rgb(16,0,0)#180000rgb(24,0,0)#200000rgb(32,0,0)#280000rgb(40,0,0)#300000rgb(48,0,0)#380000rgb(56,0,0)#400000rgb(64,0,0)#480000rgb(72,0,0)#500000rgb(80,0,0)#580000rgb(88,0,0)#600000rgb(96,0,0)#680000rgb(104,0,0)#700000rgb(112,0,0)#780000rgb(120,0,0)#800000rgb(128,0,0)#880000rgb(136,0,0)#900000rgb(144,0,0)#980000rgb(152,0,0)#A00000rgb(160,0,0)#A80000rgb(168,0,0)#B00000rgb(176,0,0)#B80000rgb(184,0,0)#C00000rgb(192,0,0)#C80000rgb(200,0,0)#D00000rgb(208,0,0)#D80000rgb(216,0,0)#E00000rgb(224,0,0)#E80000rgb(232,0,0)#F00000rgb(240,0,0)#F80000rgb(248,0,0)#FF0000rgb(255,0,0)
Website Safe Colors – Bảng màu “an toàn” dành cho Website
Nhiều năm trước đó, các PC chỉ trợ giúp được tối đa 256 màu khác nhau, vì vậy danh sách 216 “Màu an toàn cho web” – Website Safe Colors được đề xuất làm tiêu chuẩn cho mọi thiết kế website lúc bấy giờ.
Nhưng hiện tại điều này không còn trọng yếu, vì hầu hết các PC đều có thể hiển thị hàng triệu màu khác nhau.
Quantrimang vẫn sẽ giới thiệu ở đây để bạn biết thêm nhé.
0000000000330000660000990000CC0000FF0033000033330033660033990033CC0033FF0066000066330066660066990066CC0066FF0099000099330099660099990099CC0099FF00CC0000CC3300CC6600CC9900CCCC00CCFF00FF0000FF3300FF6600FF9900FFCC00FFFF3300003300333300663300993300CC3300FF3333003333333333663333993333CC3333FF3366003366333366663366993366CC3366FF3399003399333399663399993399CC3399FF33CC0033CC3333CC6633CC9933CCCC33CCFF33FF0033FF3333FF6633FF9933FFCC33FFFF6600006600336600666600996600CC6600FF6633006633336633666633996633CC6633FF6666006666336666666666996666CC6666FF6699006699336699666699996699CC6699FF66CC0066CC3366CC6666CC9966CCCC66CCFF66FF0066FF3366FF6666FF9966FFCC66FFFF9900009900339900669900999900CC9900FF9933009933339933669933999933CC9933FF9966009966339966669966999966CC9966FF9999009999339999669999999999CC9999FF99CC0099CC3399CC6699CC9999CCCC99CCFF99FF0099FF3399FF6699FF9999FFCC99FFFFCC0000CC0033CC0066CC0099CC00CCCC00FFCC3300CC3333CC3366CC3399CC33CCCC33FFCC6600CC6633CC6666CC6699CC66CCCC66FFCC9900CC9933CC9966CC9999CC99CCCC99FFCCCC00CCCC33CCCC66CCCC99CCCCCCCCCCFFCCFF00CCFF33CCFF66CCFF99CCFFCCCCFFFFFF0000FF0033FF0066FF0099FF00CCFF00FFFF3300FF3333FF3366FF3399FF33CCFF33FFFF6600FF6633FF6666FF6699FF66CCFF66FFFF9900FF9933FF9966FF9999FF99CCFF99FFFFCC00FFCC33FFCC66FFCC99FFCCCCFFCCFFFFFF00FFFF33FFFF66FFFF99FFFFCCFFFFFF
Hi vọng bảng tổng hợp mã màu này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc và học tập.