Làm Đẹp

Bây giờ mận mới hỏi đào. vườn hồng đã có ai vào hay chưa?mận hỏi thì đào xin thưa. vườn hồng có lối nhưng chưa ai vào!vì mây cho núi lên trời. vì cơn gió thổi, hoa cười với trăng.vì chuôm cho cá bén đ

bây giờ mận mới hỏi đào. Vườn hồng đã có ai vào hay chưa?
Mận hỏi thì đào xin thưa. Vườn hồng có lối nhưng chưa ai vào!
Vì mây cho núi lên trời. Vì cơn gió thổi, hoa cười với trăng.
Vì chuôm cho cá bén đăng. Vì tình nên phải đi trăng về mờ.

bây giờ

@bây giờ
*Đại từ
-khoảng thời gian hiện đang nói
=bây giờ là mười giờ ~ trước khác, bây giờ khác ~ "Bây giờ đất thấp, trời cao, Ăn làm sao, nói làm sao, bây giờ?" (TKiều)

cười

@cười
*Động từ
-cử động môi hoặc miệng, có thể kèm theo tiếng, để tỏ rõ sự vui thích hoặc thái độ, tình cảm nào đó
=chị ấy đang cườ
-tỏ ý chê bai bằng những lời nói có kèm theo tiếng cười hoặc có thể gây cười
=nó đang cười anh đấy!

*Tiền tố
cười chê, cười cợt, cười duyên, cười gằn, cười góp, cười giỡn, cười gượng, cười khà, cười khẩy, cười khì, cười khúc khích, cười mát, cười mỉa, cười ngặt nghẽo, cười nhạt, cười nắc nẻ, cười nịnh, cười nụ, cười nửa miệng, cười ồ, cười phá lên, cười ra nước mắt, cười ruồi, cười sằng sặc, cười tình, cười trừ, cười tủm tỉm, cười vỡ bụng, cười xòa.

*Hậu tố
bật cười, buồn cười, chê cười, chuyện cười, gây cười, mắc cười, mỉm cười, tức cười, tươi cười, vui cười.

*Từ liên quan
Cừi (không có).

vườn

@vườn
*Danh từ
-khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng rau, hoa hay cây ăn quả
=mảnh vườn ~ vườn hoa

*Tính từ
-[người làm một nghề nào đó] không chuyên nghiệp và ở nông thôn [thường hàm ý chê, coi thường]
=thợ vườn ~ ông lang vườn

*Tiền tố
vườn ao chuồng, vườn bách thảo, vườn bách thú, vườn cau ao cá, vườn cây, vườn hoa, vườn quốc gia, vườn rau, vườn thực vật, vườn thuốc, vườn trẻ, vườn treo, vườn trường, vườn tược, vườn ươm, vườn xưa.

*Hậu tố
(cây nhà) lá vườn, dưới vườn, lang vườn, miệt vườn, mụ vườn, nghề vườn, ruộng vườn, thợ vườn, về vườn.

*Từ liên quan
Vường (không có).

chuôm

@chuôm
*Danh từ
-chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường có thả cành cây cho cá ở
=tát chuôm
-cành cây thả xuống nước cho cá ở
=thả chuôm


*Hậu tố
ao chuôm, đào chuôm, tát chuôm.

*Từ liên quan
Chôm.

thổi

@thổi
*Động từ
-chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra
=thổi tắt ngọn đèn ~ thổi bụi
-làm cho kèn, sáo, còi, v.v. phát ra tiếng bằng cách thổi
=anh ấy đang thổi sáo ~ trọng tài đã thổi còi
-[không khí] chuyển động thành luồng và gây ra một tác động nhất định
=ngoài trời, gió thổi ào ào
-thêm thắt, nói quá lên
=thổi cho to chuyện lên ~ thổi phồng câu chuyện lên
-nấu [cơm, xôi]
=thổi cơm ~ thổi xôi

*Tiền tố
thổi bong bóng, thổi đèn, thổi kèn, thổi lên, thổi lò, thổi lửa, (hà hơi) thổi ngạt, thổi phồng, thổi sáo, thổi tù và.

*Hậu tố
bão thổi, gió thổi, miệng thổi.

*Khác trường nghĩa
thổi cơm, thổi xôi, thổi vàng.

*Từ liên quan
Thỏi, Thoải.

trăng

@trăng
*Danh từ
-mặt trăng nhìn thấy về ban đêm
=sáng tựa trăng rằm ~ "Vầng trăng ai xẻ làm đôi, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều)
-tháng [âm lịch]
=hẹn cuối trăng sẽ về ~ lúa ba trăng

*Tiền tố
trăng già, trăng hoa, trăng khuyết, trăng lặn, trăng lên, trăng lưỡi liềm, (tuần) trăng mật, trăng mờ, trăng non, trăng quầng, trăng sao, trăng rằm, trăng thanh, trăng thu (dạ khúc), trăng treo, trăng tròn, trăng tủi (hoa sầu).

*Hậu tố
ánh trăng, bóng trăng, cung trăng, đêm trăng, khuôn trăng, (lúa) ba trăng, gió trăng, không trăng, mặt trăng, sáng trăng, tròn trăng, tuần trăng, vầng trăng.

*Khác trường nghĩa
trăng trắng, trăng trối /trối trăng.

*Từ liên quan
Chăng, Trăn.

nhưng

@nhưng
*Liên từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra ngược lại với ý do điều vừa nói đến có thể gợi ra
=việc nhỏ nhưng ý nghĩa lớn ~ nói nhỏ nhưng vẫn nghe thấy ~ hứa nhưng không thực hiện

*Tiền tố
nhưng có lẽ, nhưng cựu, nhưng mà, nhưng những, nhưng thế.

*Hậu tố
không nhưng.

*Khác trường nghĩa
nhưng nhức.

*Từ liên quan
Nhưn.

hồng

@hồng
*Danh từ
-chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ
-cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm
-cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm
=bông hồng

*Tính từ
-đỏ, có màu đỏ
=ngọn cờ hồng ~ ánh lửa hồng ~ một trái tim hồng
-có màu đỏ nhạt và tươi
=hai má ửng hồng ~ "Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)

*Tiền tố
(hoa) hồng bạch, (đá) hồng bảo, hồng (huyết) cầu, (giấy) hồng điều, (trái) hồng hạc, (nước da) hồng hào, (chim) hồng hộc, hồng hồng, hồng huyết cầu, (trái) hồng lạng, hồng lâu, hồng mai, hồng mao, hồng ngâm, (tia) hồng ngoại, hồng nhan, (hoa) hồng nhung, (cây) hồng Phất, hồng quân (liên xô), hồng quần, (hoa) hồng quế, (bắn trúng) hồng tâm, (hội) hồng thập tự, (cơn đại) hồng thủy, hồng vân.

*Hậu tố
áo hồng, bóng hồng, bụi hồng, cây hồng, chim hồng, cờ hồng, (cây, tiền) hoa hồng, hỏa hồng, lửa hồng, lông hồng, má hồng, nắng hồng, quả hồng, sắc hồng, tơ hồng, ửng hồng, xuân hông.

*Khác trường nghĩa
(trái) hồng bì, (người cán bộ) hồng chuyên, hồng hoang, hồng hoàng, (thở) hồng hộc, Hồng Lạc, hồng phúc, hồng quân (ông trời), hồng trần, hồng y giáo chủ /cá (điêu) hồng, con lạc cháu hồng.

*Từ liên quan
Hòng.

phải

@phải
*Động từ
-ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác
=anh phải làm cho xong việc này ~ tôi phải ra đi
-chịu tác động không hay, không có lợi
=nó phải vạ lây ~ bà ấy phải gió độc
-[do một hoạt động nào đó mà] gặp, chịu tác động của cái không hay
=đạp phải mìn ~ mua phải hàng giả ~ chết đuối với phải bọt (tng)
-gặp lúc hoặc hoàn cảnh nào đó
=phải hôm mưa gió, không đi đâu được ~ phải lúc khác thì mày chết với tao!

*Tính từ
-ở cùng một phía với tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với trái
=rẽ sang phải ~ không được vượt bên phải ~ thuận tay phải
-[mặt] được coi là chính, thường được bày ra ngoài [thường nói về hàng dệt]; đối lập với trái
=mặt phải của tấm vải
-đúng với, phù hợp với
=thương không phải lối ~ bán phải giá, không đắt không rẻ
-đúng, phù hợp với đạo lí, với những điều nên làm
=lẽ phải ~ nói chí phải ~ nói phải củ cải cũng nghe (tng)
-đúng, hợp với sự thật
=nói như vậy là không phải ~ "Thực vàng chẳng phải thau đâu, Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng." (Cdao)

*Liên từ
-từ dùng để nêu lên một giả thiết, xem với giả thiết ấy thì cái gì xảy ra [nhằm so sánh đánh giá về điều trái lại đã xảy ra trong thực tế]
=phải nó chịu nghe mình thì đâu đến nỗi

*Tiền tố
phải ai nấy chịu, phải ai tay nấy, phải biết, phải bỏng mới mó đến tai, phải bùa, phải cái, phải chăng, phải chi, phải dè, phải duyên phải kiếp, phải duyên phải số (nợ), phải đạo, phải đòn, phải đôi vừa lứa, phải đấy, phải gai, phải giá, phải gió, phải khi, phải lại, phải lòng, phải lối, phải lúc, phải lứa duyên ưa, phải mặt, phải món, phải mùi chùi chẳng sạch, phải người, phải nỗi, phải quấy, phải thế, phải thì, phải tội, phải vạ.

*Hậu tố
ba phải, bề phải, bên phải, chí phải, còn phải (nói), cũng phải, đếch phải, gặp  phải, lẽ phải, mắc phải, mặt phải, nghe phải, nói phải, tay phải, vừa phải.

*Từ liên quan
Phãi (không có).

trời

@trời
*Danh từ
-khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
=ngửa mặt nhìn trời ~ sao trên trời
-trạng thái của khí quyển, của khoảng không gian bao quanh con người ở một nơi, vào một lúc nào đó
=trời tối đen như mực ~ trời trở lạnh ~ được ngày đẹp trời
-[động hoặc thực vật] hoang dại, có sẵn trong tự nhiên, không phải do con người nuôi, trồng
=ngỗng trời ~ vịt trời ~ cải trời
-lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên cao, sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất, theo tôn giáo, tín ngưỡng dân gian
=ông trời ~ của trời cho ~ số trời đã định ~ cầu trời khấn Phật

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ là rất lâu, rất dài của khoảng thời gian đã qua
=đi cả ngày trời mới tới ~ "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)

*Cảm từ
-tiếng thốt ra để biểu lộ sự ngạc nhiên hay để than thở
=trời, sao lại đến nông nỗi này?

*Tiền tố
trời bể, trời biển, trờibiết, trời cao, trời đánh, trời đất, trời định, trời già, trời giáng, trời lạnh, trời long (đất lở), trời mát, trời nắng, trời nóng, trời nồm, trời oi, trời ơi, trời quả báo, trời quang (mây tạnh), trời Phật, trời sao, trời sâu (đất thảm), trời sinh, trời thẳm, trời thần, trời trồng, trời trở rét, trời tru (đất diệt), trời xanh, trời xui (đất khiến).

*Hậu tố
bầu trời, chân trời, chúa Trời, cửa trời, da trời, đèn trời, động trời, gầm trời, giặc trời, kêu trời, mặt trời, mong trời, nền trời, nhà trời, quá trời, tày trời, thấy trời, thấu trời, vùng trời.

*Khác trường nghĩa
(cây) cải trời, (con) ngỗng trời, ngựa trời, vịt trời.

*Từ liên quan
Chời.

đăng

@đăng
*Danh từ
-đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá
=tham đó bỏ đăng (tng)

*Động từ
-đưa lên báo chí để in ra
=toà báo đã đăng bài báo của tôi

với

@với
*Danh từ
-khoảng cách bằng một cánh tay vươn thẳng của người bình thường
=chiếc phao chỉ còn cách hơn một với

*Động từ
-vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình
=nó với tay lên mắc áo ~ với tay lên nóc tủ
-đạt tới được cái khó có thể vươn tới
="Vắn tay với chẳng tới kèo, Cha mẹ anh nghèo chẳng với được em." (Cdao)
-từ biểu thị hướng của hành động, hoạt động nhằm tới một đối tượng ở một khoảng cách hơi quá tầm
=gọi với theo ~ nhìn với cho đến lúc đi khuất

*Liên từ
- từ biểu thị quan hệ liên hợp, thường giữa hai sự vật, hiện tượng có chức năng giống nhau hay có quan hệ qua lại chặt chẽ với nhau
=như hình với bóng ~ tôi, anh với cả nó nữa cùng đi ~  “Anh với tôi đôi người xa lạ, Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau.” (ChHữu; 1)
-từ biểu thị người sắp nêu ra là đối tượng cùng có chung hành động, trạng thái vừa nói đến
=ở chung với bạn  ~  bàn với mọi thành viên trong gia đình ~ làm việc với chuyên gia nước ngoài
-từ biểu thị người, sự vật, sự việc sắp nêu ra là đối tượng nhằm tới của hoạt động hay của mối quan hệ vừa nói đến
=phù hợp với thực tế ~ trứng chọi với đá ~ mất liên lạc với tổ chức
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện hay mức độ của hoạt động được nói đến
=ăn cơm với cá ~ làm việc với cường độ cao ~ “(...) ông Quản với hai bàn tay trắng đã từng chu du đến nửa vòng trái đất.” (NgKTrường; 1)
-từ biểu thị người hay sự vật sắp nêu ra là đối tượng có quan hệ trực tiếp đến điều nói đến
=với tôi, việc này không quá khó khăn ~ một tai hoạ đã ập đến với anh ấy ~ có trách nhiệm với công việc được giao
-từ biểu thị người, sự vật sắp nêu ra là nguyên nhân trực tiếp của trạng thái không hay vừa nói đến
=đến khổ với nó ~ còn mệt với chuyện này ~ “Hôm nay nhằm ngày rằm, tao ăn chay ở lành, nếu không thì mày chết với tao nghe (...)” (ĐGiỏi; 1)
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là đặc điểm của sự vật vừa nói đến
=ngôi nhà với đầy đủ tiện nghi ~ “Rồi ông Hàm quay sang ông hàng phở với nét mặt rầu rĩ (...)” (NgKTrường; 1)

*trợ từ
-từ biểu thị ý yêu cầu tha thiết một việc gì đó
=đợi tôi với! ~ cứu tôi với! ~ cho em đi với!
-từ biểu thị nhấn mạnh ý chê trách, không hài lòng
=quần với chả áo! ~ chẳng tập với tành gì hết! ~ “Hắn còn biết gì đến con với cái! Hắn còn biết thế nào là gia đình.” (THoài; 22)

*Tiền tố
với điều kiện, với lại, với nhau, với tay.

*Hậu tố
cứu với, dặn với, đánh với, đi với, đối với, nói với.

*Khác trường nghĩa
chới với.

*Từ liên quan
Giới.

lối

@lối
*Danh từ
-khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi khác
=tìm lối vào hang ~ ra lối cửa sau ~ cỏ lan kín lối đi
-hình thức diễn ra của hoạt động đã trở thành ổn định, mang đặc điểm riêng
=lối sống buông thả ~ chiều không phải lối
-chừng, khoảng chừng
=lúc đó lối ba giờ sáng ~ từ đây đến đó lối bốn cây số

*Tiền tố
lối ăn mặc, lối chừng, lối cư xử, lối đi, lối học, lối sống, (đường ngang) lối tắt, lối thoát, (đường đi) lối vào, (bà con) lối xóm, lối xưa.

*Hậu tố
(đưa đường) chỉ lối, dọn lối, lạc lối, (đường đi) lối lại, dứt lối, đường lối, lề lối, mất lối, nẻo lối, phải lối, vô lối.

*Khác trường nghĩa
la lối, nói lối, hát lối, phách lối.

*Từ liên quan
Lói.

thưa

@thưa
*Động từ
-lên tiếng để đáp lại lời gọi
=gọi nhưng không có ai thưa
-trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách lễ phép, trân trọng
=anh đã thưa chuyện với cha mẹ
-từ dùng trước một từ hoặc tổ hợp từ xưng gọi để mở đầu khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép
=thưa chú, cháu nhớ rồi ạ! ~ thưa quý vị!

*Tính từ
-có nhiều khoảng trống, khoảng hở hơn so với bình thường, do số lượng yếu tố, đơn vị tương đối ít và cách xa nhau tạo thành
=rừng thưa ~ đất rộng người thưa ~ cấy thưa
-[xảy ra] không nhiều và mỗi lần lại cách nhau một khoảng thời gian tương đối dài
=tiếng súng thưa dần

*Tiền tố
thưa đốt, thưa gởi (gửi), thưa kiện, thưa người, thưa rảng, thưa rỉnh, thưa rỗng, thưa thốt, thưa thớt, thưa vắng.

*Hậu tố
dạ thưa, đi thưa (về trình), đơn thưa, kiện thưa, kính thưa, lưa thưa, lược thưa, trình thưa, vắng thưa.

*Khác trường nghĩa
thưa thứa.

tình

@tình
*Danh từ
-sự yêu mến, gắn bó giữa người với người
=tình bạn ~ tình đồng chí ~ tình thầy trò
-sự yêu đương giữa nam và nữ
=câu chuyện tình ~ bên tình, bên hiếu
-tình cảm nói chung
=sống có tình, có nghĩa ~ tức cảnh sinh tình
-tình cảnh, hoàn cảnh
=thương tình ~ "Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (Cdao)

*Tính từ
-có vẻ duyên dáng, dễ gợi tình cảm yêu thương
=ánh mắt rất tình ~ nụ cười tình ~ trông cô ta tình lắm!

*Tiền tố
tình ái, tình ý, tình báo, tình ca, tình cảm, tình cảnh, tình chung, tình cờ, tình dục, tình diện, tình duyên, tình đầu, tình địch, tình điệu, tình đơn phương, tình hình, tình hoài, tình huống, tình lang, tình lụy, tình ngay (lí gian), tình nghi, tình nghĩa, tình nguyện, tình nhân, tình nương, tình phụ, tình quân, tình sâu (nghĩa nặng), tình si, tình sử, tình thâm, tình thân, tình thật, tình thế, tình thư, tình thực, tình thương, tình tiết, tình trạng, tình trường, tình tứ, tình tự, tình ý, tình yêu.

*Hậu tố
ái tình, ân tình, ẩn tình, có tình, bắt tình, bệnh tình, biểu tình, binh tình, buồn tình, cảm tình, chân tình, chí tình, chung tình, cố tình, cười tình, dân tình, diễm tình, dục tình, dung tình, đa tình, đồng tình, giao tình, hậu tình, hiện tình, hữu tình, kì tình, làm tình, làm tình làm tội, lụy tình, lượng tình, nghĩa tình, ngoại tình, nhân tình, nhiệt tình, nội tình, phong tình, quyết tình, si tình, sự tình, tài tình, tâm tình, tận tình, thâm tình, thân tình, thần tình, thất tình, thật tình, thế tình, thịnh tình, thư tình, thương tình,  thường tình, tội tình, tơ tình, trần tình, trữ tình, trường tình, tư tình, tự tình, ý tình.

*Khác trường nghĩa
tình thái /tang tình, tính tình,

*Từ liên quan
Tìn (không có).

chưa

@chưa
*Phụ từ
-từ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai [nhưng sau đó có thể xảy ra]
=trời chưa sáng ~ chưa biết ai đúng ai sai
-từ biểu thị ý muốn hỏi về điều mà cho đến một thời điểm được xác định nào đó không biết có xảy ra hay không
=tìm thấy nó chưa? ~ việc ấy xảy ra đã lâu chưa?
-từ biểu thị ý khẳng định về một điều mà người nói cho là đã có biểu hiện hay tác động rõ ràng, và nêu ra như muốn hỏi lại để được sự đồng tình, đồng ý của người nghe
=khổ thân chưa! ~ rõ đẹp mặt chưa! ~ thấy chưa, tôi nói có sai đâu!

*Tiền tố
chưa ai, chưa bao giờ, chưa biết, chưa chắc, chưa chi, chưa chừa, chưa chừng, chưa có, chưa khỏi, chưa nóng, chưa ráo (máu đầu), chưa sao, chưa tới, chưa từng, chưa xong.

*Hậu tố
chắc (chắn) chưa, về chưa, đẹp chưa, khổ chưa.

*Từ liên quan
Trưa.

đào

@đào
*Danh từ
-cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài
=quả đào ~ cành đào ngày Tết
-quả roi

*Động từ
-lấy lên một khối lượng đất đá để tạo thành một khoảng trống sâu xuống hoặc để tìm lấy vật gì ở dưới lòng đất
=đào ao ~ dân quân đang đào hầm
-tìm, kiếm được
=đào đâu ra tiền bây giờ?

*Tính từ
-có màu hồng hoặc màu đỏ tươi
=má đào ~ "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" (Cdao)

hỏi

@hỏi
*Danh từ
-tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu '‘ B ’'
=phân biệt hỏi, ngã

*Động từ
-nói ra điều mình muốn người ta cho mình biết với yêu cầu được trả lời
=hỏi lại đề bài ~ hỏi thi ~ tôi hỏi ý kiến mẹ ~ đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ (tng)
-nói ra điều mình đòi hỏi hoặc mong muốn ở người ta với yêu cầu được đáp ứng
=khách đang hỏi mua nhà ~ hỏi giấy tờ
-chào hỏi [nói tắt]
=gặp người quen phải hỏi ~ đi hỏi về chào

*Tiền tố
hỏi bài, hỏi cung, hỏi dò, hỏi đi hỏi lại, hỏi đường, hỏi giấy, hỏi gạn, hỏi han, hỏi lục vấn, hỏi nhỏ, hỏi phăn, hỏi thăm, hỏi tội, hỏi tra, hỏi vặn, hỏi vợ, hỏi ý.

*Hậu tố
ăn hỏi, câu hỏi, chào hỏi, chấm hỏi, cưới hỏi, dạm hỏi, dấu hỏi, đòi hỏi, học hỏi, lễ hỏi, thăm hỏi, tra hỏi, ướm hỏi.

*Khác trường nghĩa
bánh hỏi.

*Từ liên quan
Hõi (không có), Hổi.

mới

@mới
*Tính từ
-vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu
=mặc bộ quần áo mới ~ ngôi nhà mới ~ cơm gạo mới
-vừa có, vừa xuất hiện
=tin mới ~ người bạn mới ~ sách mới
-[người] vừa làm nghề nghiệp, chức vụ, v.v. nào đó chưa lâu
=thợ mới ~ lính mới ~ ma cũ bắt nạt ma mới (tng)
-phù hợp với thời đại ngày nay, với xu thế tiến bộ
=tư duy mới ~ cách làm việc mới ~ con người mới ~ xã hội mới

*Phụ từ
-từ biểu thị sự việc hoặc thời gian xảy ra không lâu trước thời điểm nói, hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ
=mới về nước ~ vừa mới thi học kì xong ~ mới lập gia đình
-từ biểu thị tính chất quá sớm của thời gian, hoặc quá ít của số lượng, mức độ
=con bé mới lên sáu ~ mới thế mà đã kêu ầm lên
-từ biểu thị sự việc, hiện tượng xảy ra muộn, và không sớm hơn thời điểm nào đó
=học đến tận sáng mới đi ngủ ~ đến tháng sáu mới được nghỉ hè ~ hẹn đến Tết mới về

*Liên từ
-từ biểu thị điều sắp nói đến chỉ được thực hiện khi đã có điều kiện vừa nói trước đó
=làm bằng xong mới nghỉ ~ có bột mới gột nên hồ (tng)

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ ngạc nhiên, như vừa mới thấy
=quyển sách mới hay làm sao! ~ trông cái mặt mới đẹp chứ!

*Tiền tố
mới cắt chỉ, mới có, mới chong, mới chuộng cũ vong, mới cong, mới cứng, mới dùng, mới đầu, mới đây, mới đó, mới gặp, mới hôm nào, mới lạ, mới mẻ, mới nghe, mới nói, mới phải, mới rồi, mới tinh, mới toanh, mới toe, mới xong

*Hậu tố
áo mới, báo mới, có mới nới cũ, lính mới, lối mới, ma mới, mơi mới, như mới, sách mới, tưởng mới, vui duyên mới.

mận

@mận
*Danh từ
-cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hay lục nhạt, vị chua, ngọt, được trồng nhiều ở vùng miền núi phía Bắc
-[cây] roi
=trái mận

*Tiền tố
(màu) mận chín, mận rừng, mận tam hoa, mận trái.

*Hậu tố
ăn mận, cây mận, quả mận, (sớm đào) tối mận, trái mận.

*Khác trường nghĩa
(thịt chó) rựa mận.

*Từ liên quan
Mậng (không có).

giờ

@giờ
*Danh từ
-đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây
=một ngày có 24 giờ ~ chờ suốt mấy giờ đồng hồ
-đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi tên theo mười hai chi
=giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ) ~ sinh vào giờ dần
-thời điểm chính xác trong ngày, thực tế được xác định dựa theo đồng hồ, và được đánh số từ 1 đến 12 [một nửa ngày đêm] hoặc từ 1 đến 24 [một ngày đêm]
=bây giờ là 17 giờ (5 giờ chiều) ~ thức dậy từ 2 giờ sáng
-khoảng thời gian trong ngày, về mặt được sử dụng vào việc gì đó, hay có đặc điểm gì đó
=đang giờ làm việc ~ giờ cao điểm ~ nghỉ giữa giờ
-thời điểm tốt, xấu, theo tín ngưỡng dân gian
=sinh được giờ ~ xem giờ để xuất hành
-thời điểm đang nói
=từ nãy đến giờ ~ giờ thì trông anh ta đã khác hẳn ~ làm đến giờ mới xong

*Tiền tố
giờ ăn, giờ cất cánh, giờ chuyển bánh, giờ đây, giờ đồng hồ, giờ G, giờ giải lao, giờ giấc, giờ hẹn, giờ hoàng đạo, giờ họp, giờ khởi hành, giờ làm việc, giờ lên lớp, giờ nghỉ, giờ phút, giờ ra chơi, giờ quốc tế.

*Hậu tố
bao giờ, bấm giờ, bây giờ, bấy giờ, chừng giờ, đến giờ, độ giờ, hẹn giờ, hỏi giờ, múi giờ, hồi giờ, nãy giờ, ngày giờ, thì giờ, từ giờ trở đi.

*Khác trường nghĩa
hoa mười giờ.

*Từ liên quan
Dờ.

bén

@bén
*Động từ
-chạm tới
=đàn đã bén dây
-bắt đầu tác động hay chịu tác động
=củi đã bén lửa
-[cây trồng] bắt đầu bám vào đất
=mạ đã bén rễ
-bắt đầu quen, bắt đầu gắn bó
=con bén hơi mẹ ~ hai người đã bén duyên

*Tính từ
-sắc
=bén như dao cau

*Tiền tố
bén duyên, bén gót, bén hơi, bén lửa, bén mảng, bén ngót, bén rễ, (quen hơi) bén tiếng.

*Hậu tố
dao bén, sắc bén.

*Từ liên quan
Béng.

nên

@nên
*Động từ
-thành ra được [cái kết quả cuối cùng]
=làm nên nghiệp lớn ~ nói chẳng nên lời ~ hai người đã nên vợ nên chồng
-từ biểu thị ý khuyên bảo, việc, điều đang nói đến là hay, có lợi, làm hoặc thực hiện được thì tốt hơn
=các em nên làm việc đó ~ anh nên biết điều này

*Liên từ
-từ biểu thị mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
=vì lười nên dốt ~ bận nên không đến được

*Tiền tố
nên chăng, nên chi, nên cơm cháo, nên danh phận, nên người, nên ra, nên thân, nên thơ, nên vợ nên chồng.

*Hậu tố
ăn nên (làm ra), cho nên, đừng nên, làm nên, thế nên.

*Từ liên quan
Nênh.

về

@về
*Động từ
-di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình
=chị ấy đã về quê ~ chim về tổ
-di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, hoặc nơi mình được coi như người nhà để làm gì
=chúng em về thăm quê Bác ~ các đại biểu về dự hội nghị
-từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phía, nơi của bản thân mình
=chạy về nhà ~ thu tay về ~ mua về làm quà ~ quay về
-di chuyển hoặc được vận chuyển đến đích cuối cùng
=tàu đang về ga ~ hàng đã về kho
-chết [lối nói kiêng tránh]
=ông cụ đã về rồi
-ở vào trong khoảng thời gian nào đó
=trời đã về chiều ~ đêm đã về khuya

*Giới từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi, phương hướng của hoạt động, hay phạm vi của tính chất được nói đến
=nhìn về phía trước ~ giỏi về hoá học ~ về chuyện này, tôi không có ý kiến gì

*Tiền tố
về chầu, về chỗ, về chiều, về cuối, về đâu, về đầu, về đến, về đi, về già, về hưu, về nhà, về quê, về sau, về tay, về tới, về trước, về vườn.

*Hậu tố
bàn về, đem về, đi về, lấy về, mua về, nói về, ra về, thuộc về, trở về.

*Khác trường nghĩa
vỗ về, vụng về.

*Từ liên quan
Dề.

gió

@gió
*Danh từ
-hiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp
=gió thổi lồng lộng ~ trời tạnh gió
-luồng không khí chuyển động được tạo ra bằng quạt
=quạt tản gió

*Tiền tố
gió bấc, gió bể, gió biển, gió bụi, gió chiều, gió chướng, gió dập (mưa vùi, sóng vùi), gió đông, gió giật, gió giục, gió heo may, gió lào, gió lặng, gió lốc, gió lùa, gió mát, gió máy, gió mậu dịch, gió mây, gió mùa, gió nam, gió nồm, gió táp, gió thảm (mưa sầu), gió thổi, gió trăng.

*Hậu tố
bãi gió (ghềnh trăng), cối xây gió, (làm mưa) làm gió, màn gió, quạt gió, sương gió, trái gió (trở trời), trăng gió.

*Khác trường nghĩa
bóng gió, cạo gió, đánh gió, khỉ gió, phải gió.

*Từ liên quan
Dó.

mây

@mây
*Danh từ
-đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời
=mây đen kéo mù trời ~ đám mây
-cây leo, lá xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dài và mềm, thường dùng để buộc hoặc đan các đồ dùng trong nhà
=ghế mây ~ roi mây

*Tiền tố
mây bay, mây đen, mây khói, mây mù, mây mưa, (gió thảm) mây sầu, mây song, mây trắng, mây xanh.

*Hậu tố
áng mây, đồ mây tre, ghế mây, kéo mây, roi mây, song mây, sợi mây.

*Khác trường nghĩa
cắt mây (mắt), (mắt) kéo mây.

cơn

@cơn
*Danh từ
-quá trình diễn ra sự biến đổi nào đó của một hiện tượng tự nhiên hoặc hiện tượng tâm sinh lí, thường là tương đối ngắn
=cơn dông ~ cơn mưa ~ nổi cơn điên ~ lên cơn sốt
-khoảng thời gian xảy ra điều không may, thường là tương đối ngắn
=qua cơn hoạn nạn ~ cơn khủng hoảng

*Tiền tố
cơn bão, cơn (bạo) bệnh, cơn bĩ cực, cơn cớ, cơn dông, cơn điên, cơn đói, cơn ghen, cơn giận, cơn hen (suyễn), cơn hoạn nạn, cơn khát, cơn mưa, cơn nghiện, cơn sầu, cơn sốt.

*Hậu tố
lên cơn, nguôi cơn, nguồn cơn, nổi cơn (tam bành).

lên

@lên
*Động từ
-di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước
=đoàn người vừa lên núi ~ đàn chó đang lên sân khấu ~ xe đang lên dốc
-tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn
=nước sông lên to ~ hàng lên giá
-[trẻ con] đạt mức tuổi bao nhiêu đó [từ mười trở xuống]
=bé đã lên hai
-phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài
=mặt lên mụn ~ vết thương lên da non ~ lúa lên đòng
-làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng
=chúng tôi đã lên kế hoạch ~ lên danh sách ~ lên dây đàn
-từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước
=đứng lên ~ bay lên trời cao ~ vượt lên trước
-từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến có
=lớn lên ~ lửa bùng lên ~ thét lên ~ tức phát điên lên ~ đỏ bừng mặt lên

*Phụ từ
-từ biểu thị ý thúc giục, động viên
=hãy cố lên! ~ làm nhanh lên! ~ đi nhanh lên chứ!

*Giới từ
-từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác động ở mặt trên của sự vật
=tranh treo lên tường ~ không giẫm lên cỏ ~ vụ việc đã được đưa lên báo

*Tiền tố
lên án, lên ba, lên bảng, lên bổng (xuống trầm), lên bờ (xuống ruộng), lên cạn, lên cân, lên chức, lên cơn, lên danh mục, lên danh sách, lên dây (đàn), lên đạn, lên đèn, lên (tráng) đinh, lên đồng, lên đường, lên gân, lên giá, lên giọng, lên hơi, lên khuôn, lên lão (làng), lên lớp, (bệnh) lên máu, lên mặt (dạy đời), lên mâm, lên mây, lên men, lên ngôi, lên ngựa, (gỗ) lên nước, lên râu, lên rừng (xuống biển), lên sởi, lên thác (xuống ghềnh), lên tiên, lên tiếng, lên voi (xuống chó), lên xe (xuống ngựa).

*Hậu tố
đi lên, đứng lên, hăng lên, máu lên, nhanh lên, nước lên, tiến lên, triều lên, toáy lên, xông lên.

*Từ liên quan
Lênh.

đã

@đã
*Tính từ
-ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp ứng đầy đủ
=đã khát ~ ăn chưa đã thèm ~ cứ cười đi cho đã

*Phụ từ
-từ biểu thị sự việc, hiện tượng đang nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai
=anh ấy đã đi từ hôm qua ~ đã hứa thì phải giữ lời
-từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm một việc khác
=làm xong đã rồi hẵng đi ~ cứ để cho nó nói nốt đã!

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn
=thuyết phục chắc gì nó đã nghe? ~ đã đẹp mặt chưa!

vào

@vào
*Động từ
-di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam
=khách đã vào nhà ~ anh ấy đã vào Nam ~ rắn đã vào hang ~ xe đang vào nội thành
-bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó
=tôi đã vào biên chế ~ nó đã vào đoàn
-bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới
=làng quê đang vào vụ ~ trời vào thu
-tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định
=mọi việc đã vào khuôn phép
-ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó
=vào dịp Tết ~ vào giờ này hôm qua
-thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá
=nó vào loại ghê gớm ~ sức học của nó vào loại khá
-[học tập] thu nhận được, tiếp thu được
=học không vào

*Giới từ
-từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến
=quay mặt vào tường ~ phụ thuộc vào gia đình ~ dựa vào sức mình là chính

*trợ từ
-từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn
=mặc cho thật ấm vào! ~ ăn nhiều vào cho khoẻ!
-từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên
=ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng

*Tiền tố
vào cuộc, vào cửa, vào đề, vào hang (cọp, hùm), vào hùa, vào hùn, vào khem, vào khoảng, vào khuôn phép, vào loại, vào lỗ, vào luồn (ra cuối), vào mẩy, vào miệng, vào mồng, vào nam, vào ngày, vào sinh ra tử, vào sổ, vào sống ra chết, vào tay, vào tròng, vào tù ra tội.

*Hậu tố
bập vào, dựa vào, đá vào, đâu vào đó, đi vào, mắc vào, nhập vào, ra vào, rơi vào.

*Từ liên quan
Dào, Vàu (không có).

thì

@thì
*Danh từ
-thời kì, giai đoạn cơ thể phát triển mạnh và bắt đầu có khả năng sinh sản
=lúa đang thì con gái ~ quá lứa lỡ thì
-từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định
=động cơ xe máy bốn thì ~ thì hít vào và thì thở ra của động tác thở

*Liên từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến
=trời mưa thì tôi không đi ~ có làm thì mới có ăn
-từ dùng phối hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia
=nếu nó dại thì em nó lại rất khôn
-từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay đến sự việc kia
=vừa về đến nhà thì trời đổ mưa
-từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó
=học hành thì chểnh mảng ~ người thì đẹp nhưng nết lại xấu
-từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không đồng tình
=vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp! ~ mày thì giỏi rồi!

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra
=thì ai chẳng biết thế ~ thì tôi đã bảo trước rồi mà!

*Tiền tố
thì chớ, thì có, thì cơ, thì cục, thì (thời) đại, thì đàm, thì giá, thì giờ, thì khắc, thì khí, thì kì, thì là, thì nghi, thì phải, thì ra, thì thế, thì thôi, thì vụ.

*Hậu tố
có thì, dậy thì, đến thì, (ăn xổi) ở thì, phải thì, vậy thì.

*Khác trường nghĩa
thì tha thì thầm, thì thào, thì thòm, thì thọt, thì thùng, thì thụt /thầm thì.

*Từ liên quan
Thùy.

mờ

1. Sáng rất yếu: Đèn mờ.
			2. Hiện không rõ nét: Núi còn mờ trong sương sớm.
			3. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau: Thủy tinh mờ.
*Tiền tố
mờ ám, mờ ảo, mờ mắt, mờ mịt, mờ mờ, mờ nhạt, mờ sáng, mờ sương, mờ tịt.

*Hậu tố
bóng mờ, đèn mờ, gà mờ, kính mờ, làm mờ, mịt mờ, rất mờ, sương mờ, tờ mờ, xanh mờ.

*Khác trường nghĩa
mây mờ (mù).

bây

@bây
*Động từ
-làm dây bẩn ra
=nó bây mực ra áo

*Tiền tố
(run) bây bẩy, , bây biến, bây chừ, bây giờ, bây nhiêu.

*Hậu tố
quân bây, tụi bây.

núi

@núi
*Danh từ
-địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét
=núi đá ~ đỉnh núi ~ nhà ở chân núi ~ chất cao như núi

*Tiền tố
núi băng, núi cách (sông ngăn), núi cao, núi đá, núi đất, núi đồi, núi lửa, núi non, núi rừng, núi sông, núi xương.

*Hậu tố
dãy núi, đá núi, đỉnh núi, hòn núi, ngọn núi, rừng núi, sông núi.

*Khác trường nghĩa
khuất núi.

*Từ liên quan
Nuối.

@vì
*Danh từ
-bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò
=vì kèo ~ thay vì ngang
-từ dùng để chỉ từng ngôi sao
=các vì sao lấp lánh

*Liên từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của điều vừa được nói đến
=mất xe vì không cẩn thận ~ yêu vì nết, trọng vì tài ~ thi trượt vì lười học
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hướng tới của hoạt động vừa được nói đến
=làm vì lợi ích chung ~ cả đời vì dân, vì nước

*Tiền tố
vì ai, vì bận, vì cầu, vì cây, vì chống, vì chưng, vì dân, vì kèo, vì lẽ, vì nể, vì nước, vì sao, vì thế, vì vậy,.

*Hậu tố
bởi vì, còn vì, là vì, làm vì, tại vì, thay vì, yêu vì.

*Khác trường nghĩa
vì (vị) vua, trị vì.

*Từ liên quan
Dì.

xin

@xin
*Động từ
-ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì
=nó xin mẹ cho đi chơi
-từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự
=xin quý khách chú ý!
-từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép
=tôi xin cảm ơn ~ xin mời vào ~ xin ông cứ tự nhiên

*Tiền tố
xin ăn, xin âm dương, xin chớ, xin chúc, xin chừa, xin đi, xin đủ, xin đừng, xin giấy, xin kẹo, xin lỗi, xin phép, xin quẻ, xin thề, xin thôi, xin thưa, xin tiền, xin vâng, xin việc, xin xỏ.

*Hậu tố
ăn xin, cưới xin, van xin.

*Khác trường nghĩa
vắc xin.

*Từ liên quan
Sin, Xinh.

cho

@cho
*Động từ
-chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
=mẹ cho tôi tiền
-làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì
=cô giáo cho học sinh điểm 10 ~ anh cho tôi thời gian để chuẩn bị ~ lịch sử cho ta nhiều bài học quý
-tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó
=tôi cho xe đi chậm lại ~ công nhân cho máy chạy thử ~ gia đình cho người đi tìm con trâu lạc
-chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng
=cho dầu vào máy ~ cho vào nồi canh một ít mì chính ~ hàng đã cho lên tàu
-coi là, nghĩ rằng
=hắn cho mình là giỏi ~ tôi cho rằng đó không phải là việc xấu
-chuyển, đưa hoặc bán cho [nói tắt]
=anh cho tôi một cốc bia nhé

*Giới từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến
=gửi thư cho bạn ~ đưa tiền cho mẹ ~ nói cho mọi người rõ ~ không may cho anh ta
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến
=viết cho rõ ràng ~ học cho giỏi ~ chờ cho trời sáng hãy đi ~ đói cho sạch, rách cho thơm (tng)
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến
=khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng)

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ [cho là có thể như thế]
=mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi ~ không tin cho lắm
-từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng
=đánh cho một trận ~ làm như thế để nó mắng cho!
-từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm
=mong anh giúp cho ~ để tôi làm cho ~ mời ông đi cho!

*Tiền tố
cho biết (tay), cho bõ (ghét), cho bú, cho cam, cho đi, cho điểm, cho hay, cho không, cho là, cho làm, cho lên (mây), cho lui, cho luôn, cho nên, cho phép, cho qua, cho quà, cho ra (rìa), cho rằng, cho rồi, cho thấy, cho xong.

*Hậu tố
ban cho, bán cho, chờ cho, để cho, đi cho, vội cho, làm cho, nhận cho, mặc cho, sao cho, tha cho.

*Từ liên quan
Tro.

hay

@hay
*Động từ
-biết là có điều nào đó đã xảy ra
=hay tin
-tính liệu cách xử lí [nói về việc trong tương lai]
=chuyện đó để sau hẵng hay

*Tính từ
-được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu
=hát rất hay ~ bộ phim hay ~ văn hay chữ tốt ~ lời hay ý đẹp ~ nói hay lắm!
-được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn
=ngựa hay ~ một sáng kiến hay ~ vị thuốc hay
-có tác dụng đem lại sự tốt lành
=nói điều hay, làm việc tốt ~ lời hay lẽ phải ~ gặp chuyện không hay
-có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú
=cô bé có đôi mắt nhìn rất hay

*Phụ từ
-một cách thường xuyên
=hay về quê ~ hay đi chơi ~ hay đọc sách khuya

*Liên từ
-từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại
=không biết nên đi hay ở ~ em còn nhớ hay em đã quên? ~ có biết hay không?

*Tiền tố
hay ăn (chóng lớn), hay biết, hay chuyện, hay chữ, hay dở, hay đâu, hay đi, (chuyện cũng) hay hay, hay hèn, hay ho, hay hớm, hay không, hay là, hay lam hay làm, hay nói, hay sao, hay tin.

*Hậu tố
bài hay, chẳng hay, cho hay, (nói, kể) chuyện hay, có hay, còn hay, đến hay, điều hay, hát hay, hẵng hay, không hay, ngựa hay, phim hay, (phim) rất hay, tin hay, tưởng hay.

*Khác trường nghĩa
(má đỏ) hay hay, hay háy /hấp hay.

*Từ liên quan
Hây.

hoa

@hoa
*Danh từ
-cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm
=hoa bưởi ~ ra hoa kết trái ~ đẹp như hoa
-cây trồng để lấy hoa làm cảnh
=trồng mấy luống hoa ~ chậu hoa ~ bồn hoa
-vật có hình đẹp, tựa như bông hoa
=hoa lửa ~ hoa điểm mười ~ hoa tuyết ~ pháo hoa
-đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng [ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân]
=ba lạng hai hoa
-hình hoa trang trí trên các vật
=áo hoa ~ chiếu hoa
-dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng
=đầu câu phải viết hoa ~ chữ a hoa (A)

*Động từ
-như khoa
=hoa bó đuốc

*Tính từ
-[mắt] ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột
=đói hoa cả mắt

*Tiền tố
hoa cà, hoa cải, hoa cái, hoa chân hoa tay, hoa cúc, (áo) hoa bào, hoa cười (ngọc thốt), hoa đào, hoa đăng, hoa đèn, hoa đình, hoa đồng tiền, hoa giả, hoa hiên, hoa hòe hoa sói, hoa hoét, hoa hồng, hoa lá, hoa huệ, hoa lê, hoa lệ, hoa loa kèn, hoa lơ, hoa lợi, hoa lửa, hoa màu, hoa mắt, hoa mười giờ, hoa mĩ, hoa nguyệt, hoa niên, hoa quả, hoa sen, (đeo) hoa tai, hoa tàn, (có) hoa tay, hoa thơm, hoa tiên, hoa tuyết, hoa tường vi, hoa văn, hoa viên.

*Hậu tố
anh hoa, ẩn hoa, bồn hoa, bông hoa, bướm hoa, cải hoa, cháo hoa, chiếu hoa, chữ hoa, dâng hoa, đá hoa, giăng hoa, hào hoa, hiển hoa, hồng hoa, làng hoa, mai hoa, khai hoa, nước hoa, phồn hoa, phù hoa, rỗ hoa, tài hoa, thăng hoa, tinh hoa, trăng hoa, tường hoa, văn hoa, viết hoa, vinh hoa, vườn hoa, xa hoa, xe hoa, yên hoa.

*Khác trường nghĩa
Hoa kiều, hoa hậu, hoa khôi, (bệnh) hoa liễu, (tóc) hoa râm, (dấu) hoa thị, hoa tiêu /ba hoa (chích chòe), thám hoa.

*Từ liên quan
Qua.

@có
*Danh từ
-phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện có [vốn cố định, vốn lưu động, v.v.]; đối lập với nợ
=xác định số liệu bên có

*Động từ
-từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung
=gạo nếp có trong cái thùng gỗ ~ ngoài cửa sổ có bóng người
-từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối [của chủ thể]
=người cày có ruộng ~ mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước pháp luật
-từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính, tính chất, hoặc mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau, v.v.
=anh ta có lòng tốt ~ động vật có vú ~ có công với đất nước ~ thịt đã có mùi
-từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận
=nhà có năm gian ~ sách có ba chương ~ chuyện kể có đầu có đuôi
-từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại với nhau, v.v. nói chung
=chị ấy có một con ~ nói có sách, mách có chứng (tng)

*Tính từ
-tương đối giàu
=bố mẹ có, con cái được nhờ ~ lúc có phải nghĩ khi túng thiếu

*Phụ từ
-từ biểu thị ý khẳng định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì
=bệnh có phần thuyên giảm ~ tôi có biết anh ấy ~ có cứng mới đứng đầu gió (tng)
-từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được khẳng định là như thế [hay là trái lại]
=từ đây đến đó có xa không? ~ có đúng như thế không? ~ mày có nói không thì bảo?
-từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm sắc thái khẳng định về số lượng, mức độ chỉ đến thế không hơn không kém
=chỉ có ngần ấy người tham gia ~ nó chỉ biết có thế thôi ~ ăn có mỗi một bát
-từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về giả thiết hoặc điều phỏng đoán
=anh có đi thì tôi chờ ~ có mà nói phét ấy chứ!
-từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận
=tôi đâu có nói như vậy ~ chớ có nói dối ~ có mà chạy đằng trời!

*Tiền tố
có ăn (có mặc), có bầu, có bề gì, có chí, có chửa, có chừng (có mực), có công, có ngày, có của, có da có thịt, có đầu có đuôi, có dễ, có đi có lại, có điều, có được, có giá, có (thời) hạn, có hạng (trong lớp), có hậu, có hiếu, có học, có ích, có khi, có không, có kiêng có lành, có lẽ, có lí, có mang, có máu mặt, có mặt, có mới (nới cũ), có nếp có tẻ, có nhân, có nghĩa, có nhẽ, có phúc, có phận, có tật giật mình, có thai, có tháng, có thể, có tình có nghĩa, có tuổi.

*Hậu tố
cần có, nên có, (ăn không) nói có, bữa có bữa không, không có.

đi

@đi
*Động từ
-[người, động vật] tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
=ông ấy đang đi trên hè đường ~ con ngựa bạch đi trong vườn bách thú
-[người] di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì
=mẹ đi chợ ~ tôi đi Hà Nội
-chết [lối nói kiêng tránh]
=ông cụ đã đi rồi
-di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó
=học sinh đi học ~ cả nhà chị ấy đi du lịch ~ anh ấy đi làm ca đêm
-[phương tiện vận tải] di chuyển trên một bề mặt
=xe đi chậm rì rì ~ ca nô đi nhanh hơn thuyền
-từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí
=quay mặt đi ~ nhìn đi chỗ khác ~ kẻ chạy đi, người chạy lại
-từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
=xoá đi một chữ ~ việc đó rồi sẽ qua đi ~ cố tình hiểu khác đi
-từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm
=sợ quá, mặt tái đi ~ ốm lâu, người gầy rộc đi ~ bệnh tình đã giảm đi nhiều
-chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới [trong chơi cờ]
=tôi đi con mã ~ anh ta vừa đi một nước cờ cao
-biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật
=võ sư đi vài đường kiếm ~ anh ấy đi một bài quyền
-làm, hoạt động theo một hướng nào đó
=ông luôn đi sâu vào quần chúng
-tiến đến một kết quả nào đó
=họ đã đi đến thống nhất ~ mọi người đi đến kết luận
-chuyển sang, bước vào một giai đoạn, một trạng thái khác
=nhà máy đã đi vào hoạt động ~ công việc của chúng tôi đã đi vào nền nếp
-đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ
=gia đình đi một câu đối mừng thọ ông thông gia ~ ông ấy đi phong bì mừng đám cưới
-mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ
=đi găng tay
-gắn với nhau, phù hợp với nhau
=ghế thấp quá, không đi với bàn ~ màu quần không đi với màu áo
-đi ngoài [nói tắt]
=bệnh nhân đi ra máu

*Phụ từ
-từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục
=cút đi! ~ im đi! ~ chúng mình đi chơi đi! ~ tranh thủ nghỉ đi cho lại sức

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin
=đời nào mẹ lại đi ghét con!
-từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa
=buồn quá đi mất! ~ mê tít đi ~ rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa!
-từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể
=nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng
-từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này
=cứ cho là thế đi thì đã sao? ~ cứ tính tròn là 5 nghìn đi, cũng vẫn rẻ

@cá
*Danh từ
-động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây
=mua 5 cân cá
-miếng gỗ [giống hình con cá] dùng để giữ chặt các mộng gỗ khi lắp ghép
-miếng gỗ chốt giữa bộ phận thân cày với bộ phận nối liền lưỡi cày
-miếng sắt cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ bánh cóc, để cho bánh răng chỉ quay được một chiều
=xe bị trượt cá
-miếng sắt đóng vào đế giày da để chống mòn

*Động từ
-cuộc
=nó cá với tôi trận đấu này

*Tiền tố
cá bạc (má), cá bẹ, cá biệt, cá bống, cá chậu (chim lồng), cá chép, cá cược, cá dày, cá độ, cá đối (bằng đầu), cá đuối, cá gỗ, cá hộp, cá kho, cá lạnh đông câu, cá lóc (quả), cá lớn nuốt cá bé, cá mập, cá mè (một lứa), cá mòi, cá nằm trên thớt, (mua vé) cá ngựa, (con) cá ngựa, cá nhân, cá nước duyên ưa, cá ông, cá rạy, cá sấu, cá sủ, cá thể, cá thu, cá tính, cá trê.

*Hậu tố
bắt cá (hai tay), (lòng chim) dạ cá, (tàu) đánh cá, ăn cá (độ), (bóng chim) tăm cá.

*Khác trường nghĩa
(chim) bói cá, mắc cá (chân).

ai

@ai
*Đại từ
-từ dùng nói về người nào đó, không rõ [thường dùng để hỏi]
=ai gõ cửa đấy? ~ xin lỗi, anh là ai? ~ linh cảm có ai đang nhìn mình
-từ dùng chỉ người nào đó, bất kì
=ai cũng được ~ tất cả, không trừ một ai ~ "Đố ai quét sạch lá rừng, Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây." (Cdao)
-từ dùng nói về người nào đó, có khi là chính mình, mà không muốn nêu rõ ra
=ai biết đâu đấy! ~ "Cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu, Để ai trăng tủi hoa sầu vì ai?" (TKiều)

*Tiền tố
ai ai, ai bảo, ai biết, ai đấy, ai đời, ai lại, ai mượn, ai nấy, ai ngờ, ai oán.

*Hậu tố
bi ai, sầu ai.

*Từ liên quan
Ay (không có).


Xem thêm :  Cách nấu lẩu gà ớt hiểm chuẩn ngon cho gia đình

Bây giờ Mận mới hỏi Đào


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Làm Đẹp

Related Articles

Back to top button