Giáo Dục

Come over là gì? sự khác biệt giữa come over và overcome

Come over là gì? Come over có phải là overcome hay không? Cách sử dụng của 2 từ này có giống nhau không hay giữa chúng có điều gì khác biệt? Hãy cùng vuongquocdongu.com tìm hiểu định nghĩa của chúng qua bài viết dưới đây nhé! Chắc chắn sẽ mang lại cho bạn nhiều kiến thức vô cùng bổ ích đấy.

✅ Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Come over ⭐ So beautiful was Linda that she came over as a angel.

– She comes over quickly.

– The Judge has came over to our argument.

– A fear comes over me.

Come over là gì? sự khác biệt giữa come over và overcome

Tìm hiểu về Come Over

Come over là gì?

Come over là một động từ hai từ (phrasal verb). Come over mang các ngữ nghĩa sau đây:

>> Come over có nghĩa là để lại ấn tượng sâu sắc với ai/ cái gì.

Ví dụ:

So beautiful was Linda that she came over as a angel.

(Linda xinh đẹp đến mức mà cô ấy để lại ấn tượng đối với mọi người giống như là một thiên thần vậy,)

>> Come over dùng để diễn đạt hành động vượt(biển); băng qua; lướt qua (đồng); di chuyển từ nơi này đến nơi khác (đến thăm ai đó).

Ví dụ: She comes over quickly.

(Cô ấy băng qua cánh đồng một cách nhanh chóng).

>> Come over còn có nghĩa là sang phe; theo phe; đứng về phía ai đó.

Ví dụ: The Judge has came over to our argument.

Thẩm phán đã đứng về lập luận của chúng tôi.

>>Come over dùng để diễn tả một cảm giác bất ngờ ập đến; bao trùm lên.

Ví dụ: A fear comes over me. (Cơn sợ đang bao trùm lên tôi).

To come over dizzy/faint/giddy: bất ngờ cảm thấy choáng váng/ chóng mặt/ lảo đảo.

Overcome nghĩa là gì?

Overcome là một động từ mang ý nghĩa:

  • Chỉ hành động ai đó đã khắc phục/ vượt qua được khó khăn thử thách.

Ví dụ: Over come my fear of God. (Vượt qua nỗi sợ ma).

  • Chỉ hành động từ bỏ hay đánh bại (khó khăn).

Ví dụ: Overcome a bad habit. (Bỏ được thói hư tật xấu).

  • Over come có nghĩa là thắng; chiến thắng.

Ví dụ: My team shall overcome. (Đội của tôi nhất định sẽ chiến thắng).

Ngoài ra overcome còn có chức năng tính từ trong câu với ý nghĩa kiệt sức; mất tự chủ; mất tinh thanafh.

Ví dụ: she is overcome by hungry. (Cô ấy đang kiệt sức vì đói).

✅ Xem thêm: You are welcome là gì

Cụm động từ liên quan đến come

Ngoài come over thì trong tiếng Anh cũng có rất nhiều cụm động từ đi với come. Ta có thể điểm qua một số từ và cụm từ thông dụng sau đây:

  • Come apart = separate into pieces: tách rời ra;
  • Come about = happen: xảy ra; xảy với
  • Come down = touch down = land = set down: hạ cánh
  • Come down to something: Chung quy lại là; là do
  • Come in for something = receive criticism: hứng chịu (chỉ trích)
  • Come into something = inherit: thừa hưởng
  • Come across something = find something by chance: tình cờ bắt gặp
  • Come along = go with somebody : đi cùng ai;
  • Come along/ on = develop or inprove: phát triển
  • Come out = reveal: tiết lộ; phơi bày ra
  • Come out = appear: xuất hiện
  • Come out = publish: xuất bản
  • Come out = blosson = come into bloom : nở hoa
  • Come off: đi ra khỏi
  • Come through: nhận được
  • Come up: xảy ra; xuất hiện
  • Come with: đi kèm với

Chi tiết tổng hợp đầy đủ: phrasal verb with come.

Các cụm từ đi với over thông dụng

Bên cạnh overcome thì cũng có rất nhiều cụm từ/ từ sử dụng tiền tố over để cấu tạo. Ta có thể kể đến như:

  • Overeat: ăn quá no
  • Oversleep ngủ quá nhiều
  • Over against: đối lập lại; so sánh với;
  • Over again: lại một lần nữa
  • Over and over: hết lần này đến lần khác; lặp đi lặp lại
  • Over and above: đã thế lại còn; lại còn…nữa
  • All over: đặc trưng; đặc điểm.

✅ Xem thêm: Best regards là gì

Như vậy, chuyên mục định nghĩa đã giúp hiểu rõ come over là gì. Overcome và comeover là những cụm từ đều được cấu tạo bởi hai yếu tố là over và come song do vị trí sắp xếp mà overcome so với come over lại có những ý nghĩa và cách dùng khác biệt. Đây là một trong những điểm đặc trưng của Tiếng Anh so với những thứ tiếng khác trên thế giới. Hãy cùng theo dõi blog của chúng mình đề tìm hiểu thêm nhiều cụm từ thú vị nữa nhé.

Định Nghĩa –

 

20 từ tiếng Anh đa nghĩa

 

Trong clip này mình giới thiệu 20 từ tiếng Anh đa nghĩa thông dụng: can, fine, fan, letter, lie, mean, mine, match, order, park, party, patient, play, present, safe, save, saw, try, train, trip
Ủng hộ kênh của Dan tại https://www.patreon.com/danhauer
antidisestablishmentarianism: http://dictionary.reference.com/browse/antidisestablishmentarianism
Daily Beetle by Kevin MacLeod is licensed under a Creative Commons Attribution license (https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/)
Source: http://incompetech.com/music/royaltyfree/index.html?isrc=USUAN1500025
Artist: http://incompetech.com/
Life of Riley by Kevin MacLeod is licensed under a Creative Commons Attribution license (https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/)
Source: http://incompetech.com/music/royaltyfree/index.html?isrc=USUAN1400054
Artist: http://incompetech.com/
Learn more about English homonyms in this video: \

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục
Xem thêm :  Tiếng anh lớp 7 unit 2: personal information phần b

Related Articles

Check Also
Close
Back to top button