Tổng Hợp

Đặt tên con theo mệnh kim: tên cho con gái & con trai thuộc hành kim

Trong các cách gợi ý đặt tên cho con trai, con gái theo phong thủy thì các đặt tên con theo mệnh kim là lựa chọn phù hợp với các bé gái, bé trai mạng kim. Cái tên hợp tuổi, hợp mạng sẽ không chỉ để gọi, để đăng ký các loại giấy tờ cần thiết trong cuộc sống mà còn có ý nghĩa quan trọng với vận mệnh của một người về sau này rất nhiều.

I/ cách đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành là gì?

Là một trong những cách đặt tên con theo tuổi bố mẹ (hợp tuổi) được nhiều cặp vợ chồng áp dụng, ví dụ như cha mẹ mệnh HỎA thì không thể nào đặt tên con theo mệnh Thủy mệnh Kim, hoặc cha mẹ tên hành Mộc thì không thể đặt tên con theo hành Thổ, hành kim.

Vậy với các cha mẹ có tên mệnh Thổ thì đặt tên con theo hành Kim là chuẩn Phong Thủy nhất.

II/ Đặt tên con theo mệnh kim

Tuy nhiên, không chỉ dựa vào tương sinh ngũ hành phong thủy để đặt tên cho bé con của bạn mà cần phải hiểu biết xem mệnh kim có tính cách như thế nào rồi sau đó dựa vào bảng danh sách các tên hợp với mạng Kim bên dưới theo vần ABC (bảng chữ cái) để chọn ra được cái tên chuẩn nhất.

A. tính cách những người mệnh kim

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên: Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

  • Tiêu cực – cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị
  • Tích cực – mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ.

B. mạng nào hợp với mệnh kim?

  • Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm
  • Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ.
  • Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

C. mệnh kim khắc với mệnh gì?

  • Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau
  • Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim).

Danh sách tất cả các tên trong bộ kim theo vần không chỉ tên chính mà mà ngay cả tên đệm thuộc hành kim cũng đưuocj đính kèm theo để cha mẹ có thể dễ dàng kết hợp thành 1 cái tên 3 chữ hay cho bé của mình.

1/ những tên có vần a cho con

TênGiới tínhMệnhGợi ýÝ nghĩaÂNBé traiKimÐức Ân, Vĩnh Ân, Gia Ân, Hoàng Ân, Phú Ân, Thiện Ân, Thành ÂnLà ân đức của trời ban choÂNBé gáiKimMinh Ân, Ngọc Ân, Hồng Ân, Thiên Ân, Kim ÂnLà ân đức của trời ban cho

2/ tên hay vần b cho bé trai, bé gái & ý nghĩa

CâuBé gáiKimNgân Câu, Bích CâuCHIÊUBé gáiKimThu Chiêu, Minh Chiêu, Hồng Chiêu, Thúy Chiêu, Thùy Chiêu, Hải Chiêu, Ngọc Chiêu, Anh Chiêu, Đăng Chiêu, Nhật Chiêu, Bích Chiêu, Minh Chiêu, Bảo ChiêuNhỏ nhắn xinh xắnCHUNGBé gáiKimBảo Chung, Chung, Chung Anh, Chung Lạc, Chung Nghị, Chung Nhân, Chung Nhi, Chung Tâm, Hoài Chung, Hoàng Chung, Hồng Chung, Hương Chung, Kiều Chung, Kim Chung, Minh Chung, Mỹ Chung, Ngọc Chung, Thái Thị An Chung, Thị Chung, Thu Chung Thùy Chung, Thủy ChungCon người không thay đổi, định việc gì thì nhất định không thay đổi, trong cuộc đời lại càng có chí hơn, những sự việc bên ngòai không làm lay chuyển được tấm lòng, bản chất thành thật và không thay đổi khi đã quyết định một việc gì, hòan tòan tín nhiệm nCHUNGBé traiKimChung Đức, Chung Hải, Chung Quân, Chung Hiếu, Đắc Chung, Đăng Chung, Đình Chung, Đức Chung, Dương Chung, Gia Chung, Hà Chung, Chung Thụ, Hiền Chung, Hải Chung, Hữu Chung, Huy Chung, Nam Chung, Quang Chung, Quốc Chung, Sỹ Chung, Tài Chung, Tam Chung, ThanhCon người không thay đổi, định việc gì thì nhất định không thay đổi, trong cuộc đời lại càng có chí hơn, những sự việc bên ngòai không làm lay chuyển được tấm lòng, bản chất thành thật và không thay đổi khi đã quyết định một việc gì, hòan tòan tín nhiệm nCƯƠNGBé traiKimBiên Cương, Duy Cương, Hữu Cương, Mạnh Cương, Lâm Cương, Tùng Cương, Trung Cương, Tân Cương, Thành Cương, Hùng Cương, Hồng CươngCứng rắn như thép

3/ đặt tên con theo vần d hợp mệnh Kim

DẠBé gáiKimDạ Hương, Dạ Lan, Dạ Lê, Dạ Liên, Dạ Linh, Dạ Ly, Dạ Minh Tuyền, Dạ Mỹ, Dạ Ngân Dạ Nguyệt, Dạ Nhi, Dạ Quỳnh, Dạ Thảo, Dạ Thi, Dạ Trang, Dạ Tú, Dạ Uyên Dạ Vân, Dạ Vi, Dạ Vy, Dạ Yến, Mỹ DạCon sinh ra tinh anh sáng dạ, thông minh, sống tình cảmDẠBé traiKimVỹ Dạ, Dạ Lâm, Dạ Quang, Dạ Trùng, Nậm Dạng, Nhật DạLa Dạ, Lục DạCon sinh ra

thông minh

sáng dạ, thông minh, sống tình cảmDAOBé gáiKimQuỳnh Dao, Thi Dao, Hạ Dao, Ngọc Dao, Hồng Dao, Thùy Dao, Trúc Dao, Thanh Dao, Khánh Dao, Phương Dao, Hạnh DaoCây quỳnh cành daoDOÃNBé traiKimPhong Doãn, Sơn Doãn, Hải Doãn, Đăng Doãn, Khánh Doãn, Minh Doãn, Ngọc Doãn, Bửu Doãn, Hữu Doãn, Thiện Doãn, Đình DoãnSự lôi cuốn, thu hútDUBé gáiKimVân Du, Yên Du, Thụy Du, Thùy Du, Hạ Du, Trúc Du, Huyền Du, Khánh Du, Kim Du, Khiết DuVui thú, lãng duDŨNGBé traiKimAnh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng, Hoàng Dũng, Việt DũngAnh dũng, dũng mãnhDUYBé traiKimAnh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc DuyThông minh, sáng lángDUYÊNBé gáiKimPhương Duyên, Thiên Duyên, Hạnh Duyên, Phương Duyên, Ý Duyên, Phúc Duyên, Hồng Duyên, Mỹ Duyên, Thùy Duyên, Ngọc Duyên, Kiều Duyên, Kỳ Duyên, Tố Duyên, Xuân DuyênDuyên trời, nét duyên

4/ tên bắt đầu bằng vần h cho người mạng Kim

HÂNBé gáiKimNgọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường HânĐức hạnh, dịu hiềnHiệnBé traiKimHiện Kim,Hiện Long,Kim Hiện,Minh Hiện,Văn Hiện,Vũ HiệnHIỀNBé gáiKimThu Hiền, Mai Hiền, Kim Hiền, Ngọc Hiền, Minh Hiền, Thúy Hiền, Xuân Hiền, Lê Hiền, Diệu Hiền, Thanh Hiền, Phước Hiền, Mỹ Hiền, Khánh HiềnLương thiện, dung dịHỮUBé traiKimThuận Hữu, Hảo Hữu, Gia Hữu, An Hữu, Minh Hữu, Phước Hữu, Trọng Hữu, Công Hữu, Nam Hữu, Thiên Hữu, Cao Hữu, Tố Hữu, Trí HữuCó ích cho xã hộiHUỲNHBé traiKimNhật Huỳnh, Kim Huỳnh, Nguyên Huỳnh, Minh Huỳnh, Dạ Huỳnh, Bảo Huỳnh, Văn Huỳnh, Công Huỳnh, Ngọc Huỳnh, Bắc Huỳnh, Xuân HuỳnhBản tính thông minh, lương thiện

5/ gợi ý đặt tên cho con trai, gái theo vần k

KHABé traiKimAnh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Duy Kha, Huỳnh Kha, Bảo Kha, Mạnh Kha, Nguyên Kha, Phi Kha, Tuấn Kha, Trọng Kha, Ngọc Kha, Hoàng Kha, Sỹ KhaAnh tài, toát lên phong tháiKIẾNBé gáiKimKiến Kim, Kiến Linh, Kiến Minh, Kiến SamKIẾNBé traiKimKiến Khoa, Kiến Khoang, Kiến Khuê, Kiến Kiệt, Kiến Lâm, Kiến Lập, Kiến Long, Kiến Luân Kiến Lương, Kiến Nam, Kiến Nghi, Kiến Nghĩa Kiến Nghiệp, Kiến Nguyên, Kiến Nhân, Kiến Nhuệ, Kiến Phong Kiến Phúc, Kiến Phục, Kiến Phước, Kiến Quân, Kiến Quang Kiến QuốKIMBé traiKimQuốc Kim, Hoàng Kim, Thành Kim, Ngọc Kim, Duy Kim, Tùng Kim, Bảo Kim, Sơn Kim, Xuân KimQuý báuKIMBé gáiKimThiên Kim, Hồng Kim, Bảo Kim, Vĩnh Kim, Mỹ Kim, Hoàng Kim, Ái Kim, Yến Kim, Ánh Kim, Thanh Kim, Ngọc Kim, Bạch KimKhuê các, của báuKínhBé gáiKimAnh Kính,Bá Kính,Cơ Kính,Đắc Kính,Đình Kính,Đức Kính,Hoàng Kính,Kiên Kính,Kính,Kính Chi,Kính Minh,Kính Nguyên,Kính Tuệ,Lý Kính,Minh Kính,Nghiêm Kính,Ngọc Kính,Phú Kính,Thành Kính,Thúc Kính,Trần Kính,Trọng Kính,Tự Kính,Văn Kính

L

LIÊMBé traiKimChính Liêm, Đức Liêm, An Liêm, Bảo Liêm, Ngọc Liêm, Minh Liêm, Vĩnh Liêm, Quang Liêm, Thanh Liêm, Trọng Liêm, Hữu LiêmNgười ngay thẳng liêm chínhLĨNHBé traiKimHồng Lĩnh, Hoàng Lĩnh, Xuân Lĩnh, Ngọc Lĩnh, Bảo Lĩnh, Trường Lĩnh, Trung Lĩnh, Văn Lĩnh, Phú Lĩnh, Thiện Lĩnh, Đăng Lĩnh, Bản LĩnhĐỉnh núiLỢIBé traiKimTấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi, Vĩnh Lợi, Hữu Lợi, Đắc Lợi, Phước Lợi, Thế Lợi, Đức Lợi, Hoàng LợiCuộc đời nhiều may mắnLụcBé traiKimBình Lục,Lục,Lục Anh,Lục Ba,Lục Bình,Lục Dạ,Lục Dương,Lục Hà,Lục Hồn,Lục Nam,Lục Ngạn,Lục San,Lục Sơn,Lục Thành,Lục Thôn,Lục Toản,Lục Yên,Minh Lục,Văn Lục

M

MẠNHBé traiKimÐức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Thiên Mạnh, Hùng Mạnh, Tiến Mạnh, Văn Mạnh, Minh Mạnh, Hoàng Mạnh, Như Mạnh, Ngọc MạnhDũng mãnh, cường trángMỸBé gáiKimThiện Mỹ, Thiên Mỹ, Hoa Mỹ, Thục Mỹ, Thạch Mỹ, Dạ Mỹ, Ngọc Mỹ, Hoàng Mỹ, Đức Mỹ, Huy Mỹ, Huệ MỹDiện mạo xinh đẹp tuyệt vời

N

NGÂNBé gáiKimKim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân, Thiên NgânThanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏNGHĨABé traiKimHiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa, Quang Nghĩa, Hoàng NghĩaSống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiệnNGÔNBé traiKimDuy Ngôn, Hoàng Ngôn, Thiện Ngôn, Đức Ngôn, Nhất Ngôn, Cẩn Ngôn, Thế Ngôn, Thuyên Ngôn, Tuệ Ngôn, Đức Ngôn, Thuận Ngôn, Thanh NgônLời nóiNGUYÊNBé traiKimBình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên, Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên, Văn NguyênNguồn gốc, thứ nhất/ Bình nguyên, miền đất lớnNGUYÊNBé gáiKimAn Nguyên, Ý Nguyên, Thảo Nguyên, Tâm Nguyên Thanh Nguyên, Hạnh Nguyên, Thùy Nguyên, Mai Nguyên, Hà Nguyên, Hồng Nguyên, Khánh NguyênNguồn gốc, thứ nhất/ Thảo nguyên, miền đất xanhNHIBé gáiKimÁi Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi, Yên Nhi, Uyển Nhi, Thục Nhi, TuyếtCon gái bé bỏng đáng yêuNƯƠNGBé gáiKimThúy Nương, Thục Nương, Hiền Nương, Xuân Nương, Ngọc Nương, Đức Nương, Quý Nương, Mỵ Nương, Hồng Nương, Kim Nương, Quế Nương, Mai NươngNgười vợ, người phụ nữ hiền thảo

O

OANHBé gáiKimHoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh, Kim OanhMột loài chim quý

P

PHONGBé traiKimChấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng PhongMạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gióPHỤNGBé gáiKimKim Phụng, Phi Phụng, Ngọc Phụng, Mỹ Phụng, Bảo Phụng, Diệp Phụng, Huệ Phụng, Minh Phụng, Thanh Phụng, Như Phụng, Nhật PhụngTên loài chim quýPHƯỢNGBé gáiKimBích Phượng, Nhật Phượng, Thu Phượng, Kim Phượng, Hải Phượng, Thúy Phượng, Mỹ Phượng, Thanh Phượng, Ngọc Phượng, Quỳnh PhượngMột loài chim quý

Q

QUỐCBé traiKimAnh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc, Đình QuốcVững như giang sơnQUÝBé traiKimHoàng Quý, Minh Quý, Xuân Quý, An Quý, Gia Quý, Đình Quý, Văn Quý, Phú Quý, Minh Quý, Thanh Quý, Huỳnh Quý, Việt Quý, Vĩnh Quý, Kim QuýCon là món quà vô giá của cha mẹQUYÊNBé gáiKimBảo Quyên, Bích Quyên, Diễm Quyên, Khánh Quyên, Lệ Quyên, Mai Quyên, Ngọc Quyên, Phương Quyên, Thảo Quyên, Thục Quyên, Tố Quyên, Tú Quyên, Mỹ QuyênTên một loài chim quý, dòng sông nhỏ

S

SIÊUBé traiKimBá Siêu, Quốc Siêu, Trọng Siêu, Trí Siêu, Mã Siêu, Cao Siêu, Ngọc Siêu, Quảng Siêu, Khải Siêu, Mạnh Siêu, Vũ SiêuGiỏi giang hơn người

T

TÂMBé traiKimÐức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy TâmCó tấm lòng nhân áiTÂMBé gáiKimBăng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm, Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm, Xuân TâmCó tấm lòng nhân áiTÂNBé traiKimDuy Tân, Hữu Tân, Minh Tân, Thái Tân, Hoàng Tân, Thế Tân, Ngọc Tân, Trọng Tân, Hữu Tân, Nhật Tân, Đức Tân, Hoàng Tân, Hoài Tân, Thanh TânTư tưởng tiến bộ, hợp thờiTHẮNGBé traiKimChiến Thắng, Ðình Thắng, Ðức Thắng, Duy Thắng, Hữu Thắng, Mạnh Thắng, Minh Thắng, Quang Thắng, Quốc Thắng, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Trí Thắng, Vạn Thắng, Việt ThắngCông danh sự nghiệp vẻ vangThăngBé traiKimBÁ THĂNG,Cao Thăng,Đại Thăng,Danh Thăng,Đình Thăng,Đô Thăng,Đức Thăng,Hải Thăng,Hưng Thăng,Huy Thăng,La Thăng,Mạnh Thăng,Minh Thăng,Ngọc Thăng,Nhật Thăng,Phúc Thăng,Quang Thăng,Quốc Thăng,Quý Thăng,Tam Thăng,Thăng,Thăng Long,Thăng Bằng,Thăng Bình,Thăng ĐTHẾBé gáiKimNgọc Thế, Minh Thế, , Phương ThếCon người đạt được đến mức độ cao của cuộc sống, nhiều tình cảm và đầy đủ tài năng có óc sáng suốt, lấy tình cảm đổi lấy danh vọng, yêu thương kẻ giúp đỡ mình trên bước đường công danhTHẾBé traiKimBá Thế, Công Thế, Đình Thế, Doãn Thế, Đức Thế, Hải Thế, Hoàng Thế, Hữu Thế Nhật Thế, Quang Thế, Quốc Thế, Quốc Thế Kiệt, Thân Thế, Thanh Thế, Thành ThếCon người đạt được đến mức độ cao của cuộc sống, nhiều tình cảm và đầy đủ tài năng có thể trở thành một nhân vật có tên tuổi, biết phục thiện, có óc sáng suốt, lấy tình cảm đổi lấy danh vọng, yêu thương kẻ giúp đỡ mình trên bước đường công danhTHIỆNBé traiKimGia Thiện, Bảo Thiện, Quang Thiện, Huy Thiện, Hoàng Thiện, Tuấn Thiện, Kim Thiện, Nguyện Thiện, Phúc Thiện, Duy Thiện, Ngọc Thiện, Hoàn Thiện, Hùng Thiện, Chí Thiện, Vĩnh Thiện, Phước Thiện, Thanh ThiệnTính tình lương thiện, hướng thiệnThiếtBé traiKimAnh Thiết,Bá Thiết,Chi Thiết,Công Thiết,Đổng Thiết,Hải Thiết,Hồng Thiết,Hữu Thiết,Kiến Thiết,Lý Thiết,Minh Thiết,Phan Thiết,Quốc Thiết,Thiết Cương,Thiết Dĩnh,Thiết Đông,Thiết Giáp,Thiết Hải,Thiết Hùng,Thiết Kế,Thiết Khánh,Thiết LâmThiếtBé gáiKimSan Thiết,Thanh Thiết,Thị Ngọc Thiết,Thị Thiết,Thiết,Thiết An,Thiết Bảo,THỌBé traiKimCao Thọ, Ðức Thọ, Hữu Thọ, Ngọc Thọ, Vĩnh Thọ, Phước Thọ, Quang Thọ, Trường Thọ, Phú Thọ, Duy Thọ, Công Thọ, Kim Thọ, Phúc Thọ, Lộc ThọSức khoẻ dồi dào, phúc đời dài lâuTHOABé gáiKimBảo Thoa, Kim Thoa, Bích Thoa, Hoàng Thoa, Mộc Thoa, Minh Thoa, Hồng Thoa, Phương Thoa, Mai Thoa, Ngọc Thoa, Minh Thoa, Xuân Thoa, Mỹ ThoaVật quý giá, vật báu của cha mẹTHUẦNBé gáiKimBích Thuần, Lam Thuần, Mỹ Thuần, Hạnh Thuần, Kim Thuần, Như Thuần, Ngọc Thuần, Đăng Thuần, Mỹ Thuần, Diễm Thuần, Hồng ThuầnMộc mạc, tinh khiếtTHÙYBé gáiKimBiên Thùy, Minh Thùy, Phương Thùy, Đan Thùy, Bích Thùy, Hoàng Thùy, Ngọc Thùy, Thanh ThùyDịu dàng thuỳ mịTiềnBé traiKimBá Tiền,Đình Tiền,Đức Tiền,Khắc Tiền,Kim Tiền,Minh Tiền,Mộng Tiền,Ngọc Tiền,Tấn Tiền,Thanh Tiền,Tiền Giang,Tiền Hải,Tiền Khoa,Tiền Phong,Văn Tiền,Viết Tiền,Vinh TiềnTiềnBé gáiKimTiền Trang,Tiền Tỷ,Thị Tiền,Tiền,Tiền AnhBảo Tiền,Bích Tiền,Anh Tiền,Xuân TiềnTOẢNBé traiKimQuốc Toản, Minh Toản, Đức Toản, Hữu Toản, Nghĩa Toản, Bá Toản, Trường Toản, Chấn Toản, Quang Toản, Thanh Toản, Gia Toản, Kim ToảnQuý như kim cương, viên kim cươngTRÁCBé traiKimMinh Trác, Nguyên Trác, Hữu Trác, Hòa Trác, Quý Trác, Bá Trác, Duy Trác, Ngọc Trác, Đổng Trác, Duy Trác, Lĩnh Trác, Thiên TrácRõ rệt, lớn laoTRÂMBé gáiKimBích Trâm, Bảo Trâm, Yến Trâm, Quỳnh Trâm, Thu Trâm, Nhã Trâm, Mỹ Trâm, Ngọc Trâm, Kim Trâm, Tố Trâm, Thùy Trâm, Diệu Trâm, Hoàng Trâm, Huyền Trâm, Khánh Trâm, Nhật TrâmVật quý giá, vật báu của cha mẹTRANGBé gáiKimÁnh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, TNgười con gái đoan trang, tiết hạnhTRỰCBé traiKimTrung Trực, Chính Trực, Nguyên Trực, Liêm Trực, Bá Trực, Quang Trực, Huy Trực, Thường Trực, Minh Trực, Chánh Trực, Thành Trực, Công TrựcNgười thẳng thắn, chính trực

U

UYBé traiKimThế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí UyCó sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giảUYỂNBé gáiKimNgọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển, Xuân Uyển, Phượng Uyển, Thượng Uyển, Lệ Uyển, Như Uyển, Mộng Uyển, Thanh Uyển, Phương Uyển, Hồng UyểnMột loài chim quý hiếm

V

VĂNBé traiKimDoãn Văn, Khánh Văn, Kiến Văn, Quốc Văn, Hoài Văn, Vỹ Văn, Quảng Văn, Đình Văn, Trọng Văn, Hữu Văn, Mạnh VănThông minh, trí tuệVÂNBé gáiKimÁi Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Diệu Vân, Hải Vân, Hồng Vân, Khánh Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc Vân, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Thụy Vân, Thúy Vân, Thùy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tường Vân, Tuyết Vân, Xuân VânNhư đám mây trờiVĂNBé gáiKimKhả Văn, Khiết Văn, Ý Văn, Mộc Văn, Tú Văn, Tịnh Văn, Nghi Văn, Hiền Văn, Thi Văn, Hồng VănVẻ đẹp toát ra từ trí tuệVIBé traiKimThế Vi, Hữu Vi, Kiến Vi, Quốc Vi, Minh Vi, Triều Vi, Thoại Vi, Trọng Vi, Hoàng ViCơn mưa nhỏ dịu dàngVIBé gáiKimHạnh Vi, Khánh Vi, Mộng Vi, Thúy Vi, Uyên Vi, Uyển Vi, Hạ Vi, Hà Vi, Ái Vi, Thảo Vi, Tuyết ViCơn mưa nhỏ dịu dàngVYBé gáiKimBảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy, Vy VyTên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống

X

XUYẾNBé gáiKimBảo Xuyến, Hồng Xuyến, Kim Xuyến, Mỹ Xuyến, Ngọc Xuyến, Nhã Xuyến, Quàng Thị Xuyến, Thị Ngọc Xuyến, Thị Xuyến, Xuyến, Xuyến Chi, Xuyến Mỹ, Xuyến NgânLà con người bao giờ cũng tỏ ra cao thượng đối với mọi người, tánh rất tế nhị và khả ái, ăn nói đứng đắn, đàng hòangXUYẾNBé traiKimĐặng Xuyến, Hoàng Xuyến, Văn XuyếnNgười con gái luôn nghĩ tới gia đinh hạnh phúc đặt tất cả tâm hồn cũng như thể xáác cho sự hòa hợp của hạnh húc và gia đình, hi sinh tất cả và làm tất cả, miễn sao cho trọn vẹn và gia đình được vui tươi

 


Hướng dẫn cách đặt tên công ty theo mệnh Kim | Phong thủy kinh doanh


Bài viết chi tiết mời bạn xem tại đây:
Cách đặt tên công ty theo phong thủy để tài lộc tràn trề
https://kientrucvang.vn/dattencongtytheophongthuy/
Hướng dẫn cách đặt tên công ty theo mệnh Kim
https://kientrucvang.vn/dattencongtytheomenhkim/
Từ AZ cách đặt tên công ty theo mệnh Mộc
https://kientrucvang.vn/dattencongtytheomenhmoc/
Đặt tên công ty theo mệnh Hỏa trọn bộ
https://kientrucvang.vn/dattencongtytheomenhhoa/
Đặt tên công ty theo mệnh Thủy cần lưu ý những gì?
https://kientrucvang.vn/dattencongtytheomenhthuy/
Phong thủy trong cách đặt tên công ty theo mệnh Thổ
https://kientrucvang.vn/dattencongtytheomenhtho/
………………………………………………………………………..
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ GOLDEN ARCHITECTURE.
Giấy phép số 0109034624 do Sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội.
Website: https://kientrucvang.vn/
Trụ sở Hà Nội: Số 176 Nguyễn Lân, Thanh Xuân, Hà Nội
0988.423.688
Trụ sở Hồ Chí Minh: Lầu 2, 195 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Hồ Chí Minh.
0977.198.744
dattencongtytheophongthuy dattencongtytheomenhkim phongthuykinhdoanh

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm :  Cách nấu phở gà

Related Articles

Back to top button