Giáo Dục

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tphcm 2021 chính xác

Tra cứu điểm chuẩn đại học công nghiệp TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM – 2021

Năm:

Xét điểm thi THPT
Xét điểm học bạ

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00; A01; C01; D90
23.5

2
7510303
Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
A00; A01; C01; D90
24.5

3
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; C01; D90
21

4
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D90
24.25

5
7510304
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
A00; A01; C01; D90
20.5

6
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D90
23.5

7
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D90
24

8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D90
22.25

9
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D90
25.5

10
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; C01; D90
19

11
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D90
21

12
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01; D90
18.5

13
7540204
Công nghệ dệt, may
A00; C01; D01; D90
20.25

14
7210404
Thiết kế thời trang
A00; C01; D01; D90
22.5

15
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
A00; C01; D01; D90
25.25

16
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; D90
18.5

17
7510404
Kỹ thuật hóa phân tích
A00; B00; D07; D90
18.5

18
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
23

19
7720497
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
A00; B00; D07; D90
18.5

20
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
A00; B00; D07; D90
18.5

21
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D90
21

22
7850103
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; C01; D01; D90
18.5

23
7850101
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường
B00; C02; D90; D96
18.5

24
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D90
25

25
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D90
23.75

26
7340201
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp
A00; A01; D01; D90
25.5

27
7340101
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A01; C01; D01; D96
25.5

28
7340115
Marketing
A01; C01; D01; D96
26

29
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01; C01; D01; D96
24

30
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01; C01; D01; D96
25.5

31
7340122
Thương mại điện tử
A01; C01; D01; D90
25

32
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D96
24.5

33
7380107
Luật kinh tế
A00; C00; D01; D96
26

34
7380108
Luật quốc tế
A00; C00; D01; D96
24.25

35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00; A01; C01; D90
19.5
Chương trình CLC

Xem thêm :  Bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ

36
7510303C
Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
A00; A01; C01; D90
21
Chương trình CLC

37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00; A01; C01; D90
17.5
Chương trình CLC

38
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D90
19.5
Chương trình CLC

39
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D90
20
Chương trình CLC

40
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D90
19.5
Chương trình CLC

41
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D90
18
Chương trình CLC

42
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin
A00; C01; D01; D90
23.25
Chương trình CLC

43
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; D90
17.5
Chương trình CLC

44
7540101C
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
17.5
Chương trình CLC

45
7420201C
Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D90
17.5
Chương trình CLC

46
7340301C
Kế toán
A00; A01; D01; D90
23
Chương trình CLC

47
7340302C
Kiểm toán
A00; A01; D01; D90
21.75
Chương trình CLC

48
7340201C
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
A00; A01; D01; D90
23.5
Chương trình CLC

49
7340101C
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
A01; C01; D01; D96
23.75
Chương trình CLC

50
7340115C
Marketing
A01; C01; D01; D96
24.5
Chương trình CLC

51
7340120C
Kinh doanh quốc tế
A01; C01; D01; D96
24
Chương trình CLC

52
7380107C
Luật kinh tế
A00; C00; D01; D96
23.25
Chương trình CLC

53
7380108C
Luật quốc tế
A00; C00; D01; D96
20
Chương trình CLC

54
7340101K
Quản trị kinh doanh
A01; C01; D01; D96
23.75
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

55
7340115K
Marketing
A01; C01; D01; D96
24.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

56
7340301K
Kế toán
A00; A01; D01; D90
23
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

57
7340201K
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D90
23.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

58
7850101K
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00; C02; D90; D96
18.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

59
72202016
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D96
24.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

60
7480101K
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D90
23.25
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

61
7340120K
Kinh doanh quốc tế
A01; C01; D01; D96
24
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm

2020

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00; A01; C01; D90
24

2
7510303
Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
A00; A01; C01; D90
24.5

Xem thêm :  Những câu hát về tình cảm gia đình - nội dung, hoàn cảnh sáng tác, dàn ý phân tích tác phẩm

3
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
A00; A01; C01; D90
22

4
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D90
23.5

5
7510304
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
A00; A01; C01; D90
22

6
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D90
24

7
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D90
24

8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D90
23

9
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D90
25.5

10
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; C01; D90
20.5

11
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D90
23

12
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01; D90
20

13
7540204
Công nghệ dệt, may
A00; A01; D01; D90
20.5

14
7210404
Thiết kế thời trang
A00; A01; D01; D90
23

15
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
A00; A01; D01; D90
26

16
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; D90
20

17
7510404
Kỹ thuật hóa phân tích
A00; B00; D07; D90
21

18
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
24

19
7720497
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
A00; B00; D07; D90
20

20
7540106
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
A00; B00; D07; D90
20

21
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D90
21

22
7850103
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A01; C01; D01; D96
20

23
7850101
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
B00; C02; D90; D96
20

24
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D90
25

25
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D90
23

26
7340201
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
A00; A01; D01; D90
25.5

27
7340101
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
A01; C01; D01; D96
26

28
7340115
Marketing
A01; C01; D01; D96
26

29
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01; C01; D01; D96
24

30
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01; C01; D01; D96
27

31
7340122
Thương mại điện tử
A01; C01; D01; D90
24

32
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D96
24.5

33
7380107
Luật kinh tế
A00; C00; D01; D96
26

34
7380108
Luật quốc tế
A00; C00; D01; D96
24

35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00; A01; C01; D90
21.5
Chương trình CLC

36
7510303C
Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
A00; A01; C01; D90
22
Chương trình CLC

37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00; A01; C01; D90
21
Chương trình CLC

38
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D90
21
Chương trình CLC

39
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D90
22.5
Chương trình CLC

40
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D90
22
Chương trình CLC

41
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D90
22
Chương trình CLC

Xem thêm :  Những câu ca dao tục ngữ về đạo đức con người

42
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin
A00; C01; D01; D90
23
Chương trình CLC

43
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; D90
21
Chương trình CLC

44
7540101C
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
22
Chương trình CLC

45
7420201C
Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D90
21
Chương trình CLC

46
7340301C
Kế toán
A00; A01; D01; D90
21
Chương trình CLC

47
7340302C
Kiểm toán
A00; A01; D01; D90
21
Chương trình CLC

48
7340201C
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
A00; A01; D01; D90
22
Chương trình CLC

49
7340101C
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
A01; C01; D01; D96
22
Chương trình CLC

50
7340115C
Marketing
A01; C01; D01; D96
22
Chương trình CLC

51
7340120C
Kinh doanh quốc tế
A01; C01; D01; D96
22
Chương trình CLC

52
7380107C
Luật kinh tế
A00; C00; D01; D96
22
Chương trình CLC

53
7380108C
Luật quốc tế
A00; C00; D01; D96
21
Chương trình CLC

54
7340101K
Quản trị kinh doanh
A01; C01; D01; D96
20
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

55
7340115K
Marketing
A01; C01; D01; D96
20
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

56
7340301K
Kế toán
A00; A01; D01; D90
21
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

57
7340201K
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D90
20
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

58
7850101K
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00; C02; D90; D96
21.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

59
72202016
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D96
20
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

60
7480101K
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D90
20.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

61
7340120K
Kinh doanh quốc tế
A01; C01; D01; D96
20
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

62
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
A00; A01; C01; D90
18
Phân hiệu Quảng Ngãi

63
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D90
18
Phân hiệu Quảng Ngãi

64
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D90
18
Phân hiệu Quảng Ngãi

65
7480201
Công nghệ thông tin
A00; C01; D01; D90
18
Phân hiệu Quảng Ngãi

66
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D90
18
Phân hiệu Quảng Ngãi

67
7340101
Quản trị kinh doanh
A01; C01; D01; D96
18
Phân hiệu Quảng Ngãi

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm

2020

Xét điểm thi THPT
Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button