Giáo Dục

Cách rút gọn biểu thức lớp 8, rút gọn biểu thức lớp 8 có đáp án

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Lớp 2

Vở bài tập

Lớp 3

Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 6

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

Lý thuyết, các dạng bài tập Toán 8Toán 8 Tập 1I. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bàiII. Các dạng bài tậpI. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bàiII. Các dạng bài tậpToán 8 Tập 1I. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bài họcII. Các dạng bài tập
Cách rút gọn biểu thức lớp 8 cực hay, có lời giải chi tiết
Trang trước
Trang sau

Cách rút gọn biểu thức lớp 8 cực hay, có lời giải chi tiết

A. Phương pháp giải

Để rút gọn các biểu thức, ta thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức ( nếu có). Sau đó, nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau rồi rút gọn.

Đang xem: Cách rút gọn biểu thức lớp 8

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau:

A. 4×2 – 7x

B. 3×2 + 7x

C. 2×2 + 23x

D. 20×2 + 7x

Lời giải

Ta có:

A = 3x(4x – 5) – 2x(4x – 4)

= 3x.4x – 3x.5 – 2x.4x – 2x(-4)

= 12×2 – 15x – 8×2 + 8x

= (12×2 – 8×2) + (8x – 15x)

= 4×2 – 7x

Chọn A.

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức sau: B = x(x2 – xy) – x2(x – y)

A.2x2y

B.2xy2

C. 0

D. 2×3

Lời giải

B = x(x2 – xy) – x2(x – y)

Xem thêm :  Top 10 kiểu tóc hot nhất hiện nay mà bạn nên thử

B = x3 – x2y – (x3 – x2y)

B = x3 – x2y – x3 + x2y

B = (x3 – x3) + (x2y – x2y)

B = 0 + 0

B = 0

Chọn C

Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức C = 6x(x + 3x -1) – 6×2 – 8xy

A.10xy + 6x

B. 10xy – 6x

C. 12×2 + 10xy

D. 12×2 – 10xy

Lời giải

C = 6x(x + 3y -1) – 6×2 – 8xy

C = 6×2 + 18xy – 6x – 6×2 – 8xy

C = (6×2 – 6×2) + (18xy – 8xy) – 6x

C = 10xy – 6x

Chọn B.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1.

Xem thêm: Mẫu Commercial Invoice – Mẫu Invoice, Packing List Tiếng Anh Chuẩn

Rút gọn biểu thức: A = 2×2 (- 3×3 + 2×2 + x- 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

A. A = -6×5 + 4×2 – 4×3 – 2x

B. A = – 6×5 + 2×2 + 4×3 + 2x

C. A = – 6×5 – 4×2 + 4×3 + 2x

D. A = – 6×5 – 2×2 + 4×3 – 2x

Hiển thị đáp án

Ta có: A = 2×2 (- 3×3 + 2×2 + x- 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

A = 2×2 . (-3×3) + 2×2 . 2×2 + 2×2. x+ 2×2. (-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1

A = – 6×5 + 4×2 + 2×3 – 2×2 + 2×3 – 6×2 + 2x

A = – 6×5 – 4×2 + 4×3 + 2x

Chọn C.

Câu 2: Thực hiện phép tính (5x – 1). (x+ 3) – (x- 2)(5x – 4) ta có kết quả là ? A. 28x – 3

B. 28x + 5

C. 28x – 11

D. 28x – 8

Hiển thị đáp án

Ta có: (5x – 1)(x + 3) – (x – 2)(5x – 4) = 5x(x + 3) – (x + 3) – x(5x – 4) + 2(5x – 4)

= 5×2 + 15x – x – 3 – 5×2 + 4x + 10x – 8

= 28x – 11

Chọn C.

Câu 3. Rút gọn biểu thức A= (x- 2y). (x2 – 1) – x(x2 – 2xy + 1)

A.2x – 2y

B. – 2x + 2y

C. 2x + 2y

D. -2x – 2y

Hiển thị đáp án

A = (x – 2y).(x2 – 1) – x(x2 – 2xy + 1)

A = x(x2 – 1) – 2y(x2 – 1) – x3 + 2x2y – x

A = x3 – x – 2x2y + 2y – x3 + 2x2y – x

A = (x3 – x3) + (2x2y – 2x2y) + (-x – x) + 2y

A = 0 + 0 – 2x + 2y

A = -2x + 2y

Chọn B.

Câu 4: Rút gọn của biểu thức A = (2x -3). ( 4+6x) – (6 – 3x). ( 4x – 2) là ?

A.0

B. x2 + 20x

C. 12×2 – 20x

D. Kết quả khác

Hiển thị đáp án

Ta có: A = (2x – 3)(4 + 6x) – (6 – 3x)(4x – 2)

= (8x + 12×2 – 12 – 18x) – (24x – 12 – 12×2 + 6x)

Xem thêm :  Cách kiểm soát cảm xúc: bí quyết không phải ai cũng biết

= 12×2 – 10x – 12 – 30x + 12×2 + 12

= 24×2 – 40x

Chọn D.

Câu 5. Rút gọn biểu thức A = (x – 2y).(x2 + xy) – (xy – y2).(x + y)

A. x3 + y3 – 2x2y – 2xy2

B. x3 + y3 – 2xy +2xy2

C. x3 + y3 – 2x2y + 2xy

D. x3 + y3 + 2xy

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = (x – 2y).(x2 + xy) – (xy – y2).(x + y)

A = x(x2 + xy) – 2y(x2 + xy) – xy(x + y) + y2(x + y)

A = x3 + x2y – 2x2y – 2xy2 – x2y – xy2 + y3

A = (x3 + y3) + (x2y – 2x2y – x2y) + (-2xy2 – xy2 + xy2)

A = x3 + y3 – 2x2y – 2xy2

Chọn A.

Câu 6. Rút gọn biểu thức B = (x – y + 1).(x + xy) – (y – xy).(x – 1)

A. x2y + x2 – xy2 + x + y

B. 2x2y + x2 – xy2 -x + y

C. -2xy + x2 – xy2 + x – y

D. 2x2y – 2xy + x2 – xy2 + x + y

Hiển thị đáp án

Ta có:

B = (x – y + 1).(x + xy) – (y – xy).(x – 1)

B = x(x + xy) – y(x + xy) + 1.(x + xy) – y(x – 1) + xy(x – 1)

B = x2 + x2y – xy – xy2 + x + xy – xy + y + x2y – xy

B = (x2y + x2y) + (-xy + xy – xy – xy) + x2 – xy2 + x + y

B = 2x2y – 2xy + x2 – xy2 + x + y

Chọn D.

Câu 7. Cho A = 2×2(x3 + x2 – 2×2 + 1); B = -3×3.(-2×2 + 3x + 2) . Tính A + B?

A. 8×5 + 7×4 -10×3 + x2

B. 8×5 – 7×4 -10×3 + 2×2

C. 8×5 + 6×4 + 10×3 + 2×2

D. 8×5 – 7×4 + 8×3 – x2

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = 2×2.x3 + 2×2 .x2 + 2×2 . (-2x) + 2×2 .1

A = 2×5 + 2×4 – 4×3 + 2×2

B = -3×3. (-2×2 + 3x + 2)

B = – 3×3. (-2×2) – 3×3. 3x – 3×3 .2

B = 6×5 – 9×4 – 6×3

Suy ra: A + B = 2×5 + 2×4 – 4×3 + 2×2 + 6×5 – 9×4 – 6×3

A + B = 8×5 – 7×4 -10×3 + 2×2

Chọn B.

Câu 8. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x2 + xy) – xy(x2 + y2 + y)

A.x3 + x2y – 2x3y – xy3

B.x3 – x2y – x3y – xy3

C.x3 + 2x2y – x3y – xy3

D.Đáp án khác

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = (x + y).(x2 + xy) – xy(x2 + y2 + y)

A = x(x2 + xy) + y(x2 + xy) – xy.x2 – xy.y2 – xy.y

A = x3 + x2y + x2y + xy2 – x3y – xy3 – xy2

A = x3 + 2x2y – x3y – xy3

Chọn c.

Câu 9.

Xem thêm: Download Bài Thu Hoạch Trung Cấp Lý Luận Chính Trị Hành Chính

Xem thêm :  Ngành kỹ thuật điện tử viễn thông

Rút gọn biểu thức A = (2×2 + 2x). ( – 2×2 + 2x ) ta được:

A. 4×4 + 8×3 + 4×2

B. – 4×4 + 8×3

C. – 4×4 + 4×2

D. 4×4 – 4×2

Hiển thị đáp án

Ta có:

A = (2×2 + 2x). ( – 2×2 + 2x )

A = 2×2. (- 2×2 + 2x) + 2x . (- 2×2 + 2x)

A = 2×2. (-2×2 ) + 2×2 .2x + 2x. (- 2×2) + 2x .2x

A = – 4×4 + 4×3 – 4×3 + 4×2

A = – 4×4 + 4×2

Chọn c.

Câu 10. Rút gọn biểu thức sau: C = (x – y).(x + 2y) – x(x + 4y) + 4y(x – y)

A.x2 + 6xy

B. xy – 2y2

C. xy – 6y2

D. x2 – 6y2

Hiển thị đáp án

Ta có:

C = (x – y).(x + 2y) – x(x + 4y) + 4y(x – y)

C = x(x + 2y) – y(x + 2y) – x2 – 4xy + 4xy – 4y2

C = x2 + 2xy – xy – 2y2 – x2 – 4y2

C = (x2 – x2) + (2xy – xy) – (2y2 + 4y2)

C = xy – 6y2

Chọn c.

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC bocdau.com HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 8 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!


Rút gọn phân thức – Bài 3 – Toán học 8 – Cô Phạm Thị Huệ Chi (HAY NHẤT)


? Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: https://bit.ly/30CPP9X.
?Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https://vietjack.onelink.me/hJSB/30701ef0
☎️ Hotline hỗ trợ: 084 283 4585
Toán học 8 Bài 3 Rút gọn phân thức
Video bài học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em toàn bộ kiến thức cần nhớ bài Rút gọn phân thức trong chương trình Toán học 8. Cùng với đó, cô sẽ giải chi tiết các ví dụ minh họa bằng phương pháp nhanh nhất. Theo dõi bài học cùng cô để học tốt hơn nhé!
Đăng kí mua khóa học của VietJack tại: https://m.me/hoc.cung.vietjack
Học trực tuyến tại: https://khoahoc.vietjack.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/
vietjack, toan8, bai3
▶ Danh sách các bài học môn Toán học 8 Cô Phạm Thị Huệ Chi :
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7VpKsoANTSYW5lsHH5j8wEo
▶ Danh sách các bài học môn Ngữ văn 8 Cô Lan Anh:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7VOVyAP1mkNnbprT5u56lcT
▶ Danh sách các bài học môn Tiếng anh 8 Cô Giang Ly:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7V9IfdRJFZieNOSym2Tpg3C
▶ Danh sách các bài học môn Toán học 8 Cô Vương Thị Hạnh:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL5q2T2FxzK7VrxEM_uz4qNx4ekYsAsRt9

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button