Tên Tiếng Thái 2022 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất

Tên tiếng Thái cho nam và nữ hay và ý nghĩa nên đặt trong năm 2022 bạn đã biết chưa? Hiện nay, có rất nhiều bạn trẻ đã và đang xem các bộ phim, sản phẩm ca nhạc của nhiều nghệ sĩ Thái Lan và là fan hâm mộ của họ. Do đó, việc tìm hiểu tên tiếng Thái hay, độc đáo và vô cùng ý nghĩa, dịch tên sang tiếng Thái Lan, cách đặt tên tiếng Thái thật ấn tượng là một trong những từ khoá xuất hiện nhiều gần đây trên trang tìm kiếm lớn nhất thế giới. Cùng vuongquocdongu.com tham khảo ngay Top 1001 tên Thái Lan hay nhất qua bài viết dưới đây nhé!
✅ Ý nghĩa tên tiếng Thái của con trai | ⭐ Người Thái thường đặt tên cho con trai bằng những từ ngữ mang ý nghĩa mạnh mẽ, can trường và dũng cảm, gắn liền với sứ mạng to lớn. |
✅ Ý nghĩa tên tiếng Thái của con gái | ⭐ Tên Thái Lan cho con gái thường rất nữ tính, đáng yêu và ngắn gọn, thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng. |
Tên Tiếng Thái 2022 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất ✅ Tổng Hợp Tên Tiếng Thái Vui, Độc Đáo, Ý Nghĩa Và Phổ Biến Nhất
T҉ẠO҉ C҉H҉Ữ ĐẸP҉
°°°·.°·..·°¯°·._.· TẠO TÊN ĐỘC ĐÁO ·._.·°¯°·.·° .·°°°
? Tra Cứu Trọn bộ 1001 tên tiếng Việt hay theo các dòng Họ để giúp bạn lựa chọn tham khảo ? tìm đặt tên con mình dưới đây:
Table of Contents
Tên Tiếng Thái Hay Và Ý Nghĩa Nhất
11 tên gọi được nhiều người tiêu dùng bởi độ hay và chứa đựng ý nghĩa tốt đẹp.
- Apinya: Ma lực, sức mạnh ma thuật
- Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
- Arthit: Người đàn ông của mặt trời
- Chakrii: Vua của Thái Lan
- Duangkamol: Xuất phát từ trái tim
- Malee: Hoa
- Paithoon: Mắt mèo
- Preeda: Vui vẻ
- Somchai: Con người đáng giá
- Siriporn: Phước lành vinh quang
- Sunan: Từ thiện
Thái Lan xinh đẹp với những tên gọi mới mẻ
? Chia Sẽ Trọn Bộ Tên Theo Ngũ Hành Từng Mệnh Để Bạn Tham Khảo ? Lựa Chọn Theo Bảng Dưới Đây:
Tên Tiếng Thái Dành Cho Bé Gái
Các bé gái người Thái thường có tên rất dễ thương, đáng yêu và ngắn gọn.
Chirawan Vẻ đẹp vĩnh cửu
Chomechai Cô gái xinh đẹp
Chomesri Sắc đẹp hội tụ
Chuachan Rộng lượng, hào phóng
Chuasiri Gia đình tốt
Churai Trái tim nhân hậu
Dao Ngôi sao
Dara Sao đêm
Daw Những vì sao
Dok Mai Loài hoa
Dok Rak Hoa của tình yêu
Dok-Ban-Yen Cây dã yên thảo như hoa
Dusadi Lời khen, ca tụng
Fa Ying Công chúa thiên thể
Han Táo bạo
Hansa Hạnh phúc tối cao
Hom Hương thơm
Isra Tự doIttiporn Năng lượng
Kaew Viên ngọc
Kalaya Người phụ nữ tốt
Kamala Thuộc về trái tim
Kamlai Vòng tay trang sức
Kanchana Vàng
Kannika Một bông hoa
Kanya Cô gái
Karawek Chú chim
Karnchana Cô gái xinh đẹp
Khun Mae Người mẹ đáng kính
Kohsoom SenKosum Hoa
A-gun Quả nho
Achara Thiên thần xinh đẹp
Adranuch Cô nàng
Ambhom Bầu trời
Anchali Lời chúc mừng
Apasra Giống như thiên thần
Benjakalyani Cô gái thứ 5
Boribun Hoàn thành
Bun Ma Gặp may mắn
Busaba Hoa
Chaem Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã
Chai Charoen Thắng lợi, thắng lợi
Chailai Xinh đẹp
Chaisee Ngây thơ
Chalermwan Tôn vinh vẻ đẹp
Chaloem Chai Chiến thắng
Chantana Tình cảm, lòng yêu thương
Chanthira Mặt trăng
Charanya Cô gái trẻ
Chariya Người tốt
Charunee Quý phái
Chatchada Vinh quang
Chatmanee Ngọc quý, châu báu
Chatrasuda Cô gái đồng trinh
Chaveevan Làn da đẹp
Chimlin Dễ thương, đáng yêu
Chinda Đá quý
Chintana Người có tư tưởng tốt
? Giới thiệu bạn bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo ? chọn lựa đặt tên sau:
Nếu bạn không thích những tên gọi ở trên thì có thể tham khảo thêm ở phần dưới.
Kulap Hoa hồng
Kwang Hươu, nai
Kwanjai Trái tim ngọt ngào
Lamai Nhẹ nhõm, yếu đuối
Madee Sự khởi đầu tốt đẹp
Mae Noi Mẹ bé nhỏ
Mali Hoa nhài
Mani Ngọc quý
Mekhala Nữ thần Mặt trăng
Ngam-Chit Trái tim ấm ápNin Trong xanh như ngọc xafiaNong Yao Cô gái trẻOn Mềm mại, trẻ trungPen-Chan Trăng trònPensri Vẻ đẹp của trăngPhaibun Thịnh vượngPhailin Ngọc trong xanhPhitsamai Đáng quý mến, đáng yêu, đáng tôn trọngPhloi Đá quýPrija Sự hiểu biếtRatana Pha lêRochana Lời ngọt ngàoSaengdao Ánh sáng saoSamorn Xinh đẹp và được yêu mếnSanouk Thú vị, lễ hộiSarai Tảo biển
Bộ chữ tượng hình của Thái Lan
Tên Tiếng Thái Cho Bé Trai
Tên của các bé trai hay gắn liền với những lý tưởng lớn và mang nhiều trọng trách cao thượng.
Tên Ý nghĩaRitthirong Giỏi chiến đấuRom Ran Đại chiến trong trận chiếnRuang Rit Hùng mạnhRuang Sak Hùng mạnh, quyền lựcRunrot Thịnh vượngSajja Sự thậtSakda Quyền lựcSan’ya Lời hứaSantichai Thắng lợi, hòa bìnhSanun Vui mừngSatra Vũ khíSeni Quân độiSom Phon Phước lànhSud Con hổSuding Saming Hình thức tâm linh của hổSumatra Xuất sắc nhấtSunan Tốt tínhThahan LínhThaklaew Chiến binhTham-Boon Công đứcThanom Sự quan tâmThinnakorn Mặt trờiThong Di Vàng tốtThuanthong Giáo vàngVidura Ngọc quýVirote Quyền lựcXuwicha Người được giáo dụcYod Rak Yêu dấu
Một số tên gọi thông dụng khác
- Aaron – Sự chiếu sáng
- Anton – Vô giá
- Arthur – Cao quý, quyền lực
- Ngân hàng – Thống trị tối cao
- Ben – Con trai của tài sản
- Benz – Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
- Bob – Vinh quang rực rỡ
- Denis – Rượu vang
- Dimitri – Con trai của Demeter
- Dominic – Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa
- Donovan – Tối
- Dook – Chúa
- Eric – Người thống trị pháp luật
- Faisal – Người có sức mạnh
- Farid – Mới lạ
- Faris – Kỵ sĩ, hiệp sĩ
- Frode – Khôn ngoan
- Gus – Người ca tụng
- Guy – Gỗ, rừng
- Haidar – Sư tử
- Haru Nắng
- Hasan – Người đứng đầu hạt kinh trong giáo đường
- Nan – Mạo hiểm, dũng cảm
- Nene – Lòng thương xót
Tên người Thái phát âm ra tiếng Việt cực vui
Khám Phá Tên Tiếng Thái Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Sở hữu một tên gọi Thái siêu độc, không đụng hàng với ngày tháng năm sinh của bạn.
Họ – Số cuối của năm sinh
0 – Thạch
1 – Ma
2 – Cai
3 – Thun
4 – Xỉn
5 – Xa
6 – Thung
7 – Chăng
8 – Num
9 – Ca
Tên đệm – Tháng sinh của bạn
1 – La
2 – Vin
3 – Ba Mót
4 – La Vót
5 – Xũn
6 – Béc
7 – Tê
8 – Xăn
9 – Xin Ra
10 – Thu Cóp
11 – Măng No
12 – Mọt
Xem Thêm Tên Phong Thủy Của Bạn
Tên – Ngày sinh của bạn
1 – Xụt Quét
2 – Ra Bát
3 – Nóc Xây
4 – Ra Oan
5 – Đi Ka
6 – Thu Cõn
7 – Xi Ni Ka
8 – Ba Ra Gi
9 – Sa Quát
10 – Thý Lan
11 – Xin Bi Lét
12 – En Nô
13 – Bát Ra Ta
14 – Na Mas
15 – Sơ Kha
16 – Ka Ri
17 – Đi Ka
18 – Đì Loi
19 – Mim Khọt
20 – Đa Qua Ki
21 – Ai Crop
22 – Me Lan Đi
23 – Đít Ta
24 – Hô Né
25 – Min Xê
26 – Kịt Xu
27 – Tài Khâm
28 – Thái Khinh
29 – Tha Khẹt
30 – Thọc Khệt
Tên của mình là Xa Xin Ra Hô Né, của bạn thì sao?
Top 100 Tên Phổ Biến Nhất Tại Thái Lan Dành Cho Nữ Và Nam
Symbols.vn tổng hợp giúp bạn những tên gọi nam và nữ được dùng nhiều nhất tại xứ sở Chùa Vàng.
Tên Nữ Tên NamPloy SarawutMay IceNan TanawatFern NattapongMild NewAom GanKanokwan BenzJane DavidBeam EarthNatcha SirichaiSudarat ChatchaiNam TeerapatPim NutFah BoomNatchaya PanupongNoon JoeArisa WerawatYanisa AnuratToey BestJune PondFai AndyPraew KittinanBow WatcharapongView PeerapatNutcha ArtNew RobinKwan TeerasakPat SirawitPam JameAlisa PattanapongJanjira JamesTangmo NattawutEve WuttichaiYing PorPang KritBenyapa BigMind ChanathipMint GolfNat NatchaponChonticha NarawitSirada TeerapongMeen BankPraewa NithirotIce PuiiPop NakharinGift PromminNing SutinanFon WasterJenny ApisitKate SeegameThanchanok ThanyawutPimchanok ChirapatNick Pariwat SuwannatraiWipada Rock Polawat TurntonJasmine YuwasakHoney WittawasNutnicha JongjaroenRinrada GunMuk BunditManow AdisakWanwisa BoonritGam SupakarnArunprapa BoonyaritMaprang ExWanwisa BoonritGam SupakarnArunprapa BoonyaritMaprang ExSukanya KajonsakKannika LucasWassana PatcharaponEye KiadtisakSupichaya TeerawatMilk JackBam KritsanaSai BeerKorrnkanok Anucha IntisanJira ThanasonThidarat JennarongEarn FernandoKhim NatthapatPingpong PongsakornDear TonKwang RodgerDa WayneTangkwa NakulBenjawan TimonPichamon PannatornPeach TanaphonBaifern PawaretAtitaya SilanonChanchira SomchaiArisara KachawuthCherry TanakornWarunya ThanaponFang DewAum NattaponSasithorn Porrmate
Tên Tiếng Nhật Của Bạn
Tiếng Nhật có nhiều cách đặt tên do quốc gia này sử dụng nhiều bộ chữ khác nhau.
Tên tiếng Nhật
Ý nghĩa
Aiko/Suki
Dễ thương, đáng yêu
Aki
Mùa thu
Akina
Hoa mùa xuân
Akiko
Ánh sáng
Bato
Tên vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Gin
Vàng bạc
Gwatan
Nữ thần Mặt trăng
Hama
Đứa con của bờ biển
Hasuko
Đứa con của hoa sen
Hanako
Đứa con của hoa
Haruko
Mùa xuân
Inari
Vị nữ thần lúa
Izanami
Người có lòng hiếu khách
Jin
Người hiền lành lịch sự
Kami
Nữ thần
Kazuko/Kazu
Đứa con đầu lòng/Trước nhất
Keiko
Đáng yêu
Kimiko
Tuyệt trần
Kiyoko
Trong sáng, giống như gương
Kyon
Trong sáng
Lawan/Mayoree
Đẹp
Machiko
Người may mắn
Maeko
Thành thật và vui tươi
Masa
Chân tình, thẳng thắn
Misao
Trung thành, thủy chung
Momo
Trái đào tiên
Moriko
Con của rừng
Murasaki
Hoa oải hương
Mochi
Trăng rằm
Nareda
Người mang tin của Trời
Nyoko
Viên ngọc quý hoặc kho tàng
Ohara
Cánh đồng
Phailin
Đá Sapphire
Ryo/Tatsu
Con rồng
Shizu
Yên bình và an lành
Sugi
Cây tuyết tùng
Tamiko
Con của mọi người
Tama
Ngọc, châu báu
Toku
Đạo đức, đoan chính
Tomi
Sung túc
Suzuko
Sinh ra trong mùa thu
Yuuki
Hoàng hôn
Yasu
Thanh bình
Yon
Hoa sen
Yori
Đáng tin cậy
Taki
Thác nước
Kagami
Chiếc gương
Murasaki
Hoa oải hương
Sumi
Tinh chất
Shino
Lá trúc
Xem toàn bộ nội dung Tên Tiếng Nhật
Tên Tiếng Pháp Của Bạn
Tìm hiểu các tên tiếng Pháp từ địa danh nổi tiếng siêu hay
- Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất toàn cầu.
- Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
- Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.
- Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có vẻ được quốc tế nghe đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.
- Bordeaux – Bordeaux là một Tp cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.
- Lyon – Lyon là một Tp đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.
- Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là Tp lớn thứ tư ở Pháp.
- Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, Tp Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.
Tìm hiểu thêm tại nội dung: Tên Tiếng Pháp
Tên Tiếng Trung Của Bạn
Tên tiếng Trung cũng hay không kém đâu nhé
Loan (Tên Loan trong tiếng trung)湾WānOanh (Tên Oanh trong tiếng trung)莺YīngNhung (Tên Nhung trong tiếng trung)绒róngTrang (Tên Trang trong tiếng trung)妝ZhuāngHằng (Tên Hằng trong tiếng trung)姮HéngTâm (Tên Tâm trong tiếng trung)心xīnViệt (Tên Việt trong tiếng trung)越yuèHà (Tên Hà trong tiếng trung)何héHường (Tên Hường trong tiếng trung)紅hóngHuyền (Tên Huyền trong tiếng trung)玄xuánYến (Tên Yến trong tiếng trung)燕yànThắm (Tên Thắm trong tiếng trung)嘇/深shēnAn (Tên An trong tiếng trung)安ān
Bạn nào yêu thích tiếng Trung thì đừng bỏ qua Tên Tiếng Trung
Tên Tiếng Anh Của Bạn
Top những tên gọi tiếng Anh ý nghĩa
- Alan – Sự hòa hợp
- David – Người yêu dấu
- Edgar – Sung túc, thịnh vượng
- Asher – Người được ban phước
- Benedict – Được ban phước
- Felix – Hạnh phúc, may mắn
- Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
- Paul – Bé nhỏ, nhúng nhường
- Victor – Thắng lợi
- Darius – Người sở hữu sự sung túc
- Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)
- Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)
Xem thêm tại Tên Tiếng Anh
Nếu bạn có những tên gọi tiếng Thái hay và mới mẻ thì đừng ngần ngại chia sẻ với Symbols.vn tại phần comment nhé.