Tổng Hợp

Những tên trung quốc hay cho con trai năm 2021, hơn 500+ tên tiếng trung hay cho nam và nữ 2021 *

Bạn đang xem: Những tên trung quốc hay cho con trai năm 2021, hơn 500+ tên tiếng trung hay cho nam và nữ 2021 * Tại Website vuongquocdongu.com

Nội dung chính

3.

3.

Bạn đang xem: Tên trung quốc hay cho con trai

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam

Chúng tôi đã từng giới thiệu về tiện ích dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tuy nhiên bạn muốn tìm một tên tiếng Trung hay thuần Trung Quốc để đặt tên cho con trai hoặc con gái của bạn hoặc đặt biệt danh cho chính mình thì dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay nhất dành cho cả Nam và Nữ để bạn tham khảo.

1. Tên tiếng Trung hay cho Nam (con trai, bé trai)

Không chỉ ở Trung Quốc mà ở Việt Nam khi đặt tên con trai các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con cháu mình sau này sẽ trở thành bậc nam nhi có khí chất, mạnh mẽ, thông minh và thành đạt,… do vậy những tên Trung Quốc hay cho Nam thường hướng đến những điều tốt đẹp đó và với hy vọng mang lại nhiều điều may mắn, phúc lộc sau này.

STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa1Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải mái2Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc3Gia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp4Tuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa5Hùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnh6Tu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng7Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang8Anh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn – kiệt xuất9Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn10Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ11Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa12Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc13Đức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cả14Đức Hậudé hòu德厚nhân hậu15Đức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức16Hạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang17Lập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành, trung thực18Minh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụng19Minh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo20Lãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật21Minh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời22Vĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thành23Bác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài cao24Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người – phi phàm25Kiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệp26Tuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất27Tuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt28Việt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớn29Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng30Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ31Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường32Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang33Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình34Thiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn35Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường36Tân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy37Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa38Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ39Hạ VũXià Yǔ夏 雨Cơn mưa mùa Hạ40Sơn LâmShān Lín山 林Núi rừng bạc ngàn41Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc42Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm43Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang44Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời45Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức46Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước47Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu48Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng49Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương50Vân HiYún Xī云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ51Lập TânLì Xīn立 新Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị52Tinh HúcXīng Xù星 旭Ngôi sao đang toả sáng53Tử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thức54Bách ĐiềnBǎi Tián百 田Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)55Đông QuânDōng Jūn冬 君Làm chủ mùa Đông56Tử ĐằngZi Téng子 腾Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm57Sở TiêuSuǒ Xiāo所 逍Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại58Nhật TâmRì Xīn日 心Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời59Dạ NguyệtYè Yuè夜 月Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi60Tán CẩmZàn Jǐn赞 锦Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi61Tiêu ChiếnXiào zhàn肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng***

Xem thêm :  Hướng dẫn cách hầm gà cách thủy thơm ngon bổ dưỡng

3. Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ

3.1.

Xem thêm: Tìm Việc Làm Tại The Gioi Di Dong, Thế Giới Di Động Tuyển Dụng Lớn Tại Khu Vực Tp

Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam3.1.1. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 1Ái Tử LạpAn Vũ PhongAnh Nhược ĐôngÂu Dương DịÂu Dương Hàn ThiênÂu Dương Thiên ThiênÂu Dương Vân ThiênBác NhãBạch Á ĐôngBạch Doanh TrầnBạch Đăng KỳBạch Đồng TửBạch Hải ChâuBạch Kỳ ThiênBạch Khinh Dạ Lưu Tử Hàng BaBạch Lăng ĐằngBạch Liêm KhôngBạch Nhược ĐôngBạch Phong ThầnBạch Tuấn DuậtBạch Tử DuBạch Tử HànBạch Tử HyBạch Tử LiêmBạch Tử LongBạch ThiểnBạch Thiên DuBạch Vĩnh HyBạch Vũ HảiBài CốtBắc Thần Vô KìBăng Hàn Chi TrungBăng LiênBăng Tân ĐồBăng Vũ HànCảnh Nhược ĐôngCẩm Mộ Đạt ĐàoCố Tư VũCơ UyCửu HànCửu Minh Tư HoàngCửu VươngChâu Khánh DươngChâu Nguyệt MinhChi Vương Nguyệt DạChu Hắc MinhChu Hoàng AnhChu Kỳ TânChu Nam Y3.1.2. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 2Chu Tử HạChu Thảo MinhChu Trình Tây HoàngChu Vô ÂnChu Y DạDạ Chi Vũ ƯuDạ Đặng ĐăngDạ HiênDạ Hoàng MinhDạ NguyệtDạ Tinh HàmDạ ThiênDạ Thiên Ẩn TửDịch Khải LiêmDiệp Chi LăngDiệp Hàn PhòngDiệp Lạc ThầnDiệp Linh PhongDoãn BằngDoanh ChínhDuy MinhDương Diệp HảiDương DươngDương Hàn PhongDương Lâm NguyệtDương Nhất HànDương Nhất ThiênDương TiễnĐặng DươngĐặng Hiểu TưĐiềm Y HoàngĐình Duy VũĐộc Cô Tư MãĐộc Cô Tư ThầnĐộc Cô Thân DiệpĐông BôngĐông HoàngĐông Phương Bất BạiĐông Phương Hàn ThiênĐông Phương TửĐường Nhược VũGiang Hải Vô SươngHạ Tử BăngHà Từ HoàngHải LãoHàn BạoHàn Bảo LâmHàn Băng NghiHàn Băng PhongHàn Cửu MinhHàn Dương Phong3.1.3. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 3Hàn KỳHàn Lam VũHàn Nhật ThiênHàn Tiết ThanhHàn Tuyết TửHàn Tử LamHàn Tử ThiênHàn Thiên AnhHàn Thiên NgạoHàn Trạch MinhHắc Diệp Tà PhongHắc Hà VũHắc Hồ ĐiệpHắc Mộc VuHắc NguyệtHắc NguyệtHắc sátHoàn Cẩm NamHoàng Gia HânHuân Bất ĐồHuân CơHuân Hàn TrạcHuân Khinh DạHuân Nguyệt DuHuân Phàm LongHuân Từ LiêmHuân Tử PhongHuân Thiên HànHuân Vi ĐịnhHuân Vô KỳHuân Vu NhấtHuyền HànHuyền MinhHuyết BạchHuyết Bạch Vũ ThanhHuyết Na TửHuyết Ngạn NhiênHuyết Ngôn ViệtHuyết Từ CaHuyết Tư KhảHuyết Tử LamHuyết Tử LamHuyết Tử Thiên VươngHuyết Tư VũHuyết Thiên ThầnHuyết Thiên ThầnHuyết Vô PhàmKim Triệu PhượngKha LuânKhải LâmKhánh Dương3.1.4. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 4Khinh HoàngKhông VũLạc Nguyệt DạLam LyLam TiễnLam Vong Nhiệt ĐìnhLãnh HànLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Tuyệt TamLăng Bạch NgônLăng Phong SởLăng Thần NamLăng TriệtLâm Qua ThầnLâm ThiênLệnh BăngLiên TửLong Trọng MặcLục Giật ThầnLục Hạ TiênLục Song BăngLữ Tịnh Nhất QuaLưu Bình NguyênLưu Hàn ThiênLưu Tinh VũLy Dương LâmLý Hàn ÂnLý Hàn TrạcLý Phong Chi ẨnLý TínLý Thiên VỹLý ViệtMạc Hàn LâmMạc Khiết ThầnMạc LâmMạc Nhược DoanhMạc Phong TàMạc Quân NguyệtMai Trạch LăngMạn Châu Sa HoàngMặc HànMặc Hiền DiệuMặc Khiết ThầnMặc Khinh VũMặc Nhược Vân DạMặc Tư HảiMặc Tử HoaMặc Thi PhàmMinh HạMinh Hạo Kỳ3.1.5. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 5

Xem thêm :  đề tài nghiên cứu khoa học kỹ năng quản lý thời gian

Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam3.1.1. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 1Ái Tử LạpAn Vũ PhongAnh Nhược ĐôngÂu Dương DịÂu Dương Hàn ThiênÂu Dương Thiên ThiênÂu Dương Vân ThiênBác NhãBạch Á ĐôngBạch Doanh TrầnBạch Đăng KỳBạch Đồng TửBạch Hải ChâuBạch Kỳ ThiênBạch Khinh Dạ Lưu Tử Hàng BaBạch Lăng ĐằngBạch Liêm KhôngBạch Nhược ĐôngBạch Phong ThầnBạch Tuấn DuậtBạch Tử DuBạch Tử HànBạch Tử HyBạch Tử LiêmBạch Tử LongBạch ThiểnBạch Thiên DuBạch Vĩnh HyBạch Vũ HảiBài CốtBắc Thần Vô KìBăng Hàn Chi TrungBăng LiênBăng Tân ĐồBăng Vũ HànCảnh Nhược ĐôngCẩm Mộ Đạt ĐàoCố Tư VũCơ UyCửu HànCửu Minh Tư HoàngCửu VươngChâu Khánh DươngChâu Nguyệt MinhChi Vương Nguyệt DạChu Hắc MinhChu Hoàng AnhChu Kỳ TânChu Nam Y3.1.2. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 2Chu Tử HạChu Thảo MinhChu Trình Tây HoàngChu Vô ÂnChu Y DạDạ Chi Vũ ƯuDạ Đặng ĐăngDạ HiênDạ Hoàng MinhDạ NguyệtDạ Tinh HàmDạ ThiênDạ Thiên Ẩn TửDịch Khải LiêmDiệp Chi LăngDiệp Hàn PhòngDiệp Lạc ThầnDiệp Linh PhongDoãn BằngDoanh ChínhDuy MinhDương Diệp HảiDương DươngDương Hàn PhongDương Lâm NguyệtDương Nhất HànDương Nhất ThiênDương TiễnĐặng DươngĐặng Hiểu TưĐiềm Y HoàngĐình Duy VũĐộc Cô Tư MãĐộc Cô Tư ThầnĐộc Cô Thân DiệpĐông BôngĐông HoàngĐông Phương Bất BạiĐông Phương Hàn ThiênĐông Phương TửĐường Nhược VũGiang Hải Vô SươngHạ Tử BăngHà Từ HoàngHải LãoHàn BạoHàn Bảo LâmHàn Băng NghiHàn Băng PhongHàn Cửu MinhHàn Dương Phong3.1.3. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 3Hàn KỳHàn Lam VũHàn Nhật ThiênHàn Tiết ThanhHàn Tuyết TửHàn Tử LamHàn Tử ThiênHàn Thiên AnhHàn Thiên NgạoHàn Trạch MinhHắc Diệp Tà PhongHắc Hà VũHắc Hồ ĐiệpHắc Mộc VuHắc NguyệtHắc NguyệtHắc sátHoàn Cẩm NamHoàng Gia HânHuân Bất ĐồHuân CơHuân Hàn TrạcHuân Khinh DạHuân Nguyệt DuHuân Phàm LongHuân Từ LiêmHuân Tử PhongHuân Thiên HànHuân Vi ĐịnhHuân Vô KỳHuân Vu NhấtHuyền HànHuyền MinhHuyết BạchHuyết Bạch Vũ ThanhHuyết Na TửHuyết Ngạn NhiênHuyết Ngôn ViệtHuyết Từ CaHuyết Tư KhảHuyết Tử LamHuyết Tử LamHuyết Tử Thiên VươngHuyết Tư VũHuyết Thiên ThầnHuyết Thiên ThầnHuyết Vô PhàmKim Triệu PhượngKha LuânKhải LâmKhánh Dương3.1.4. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 4Khinh HoàngKhông VũLạc Nguyệt DạLam LyLam TiễnLam Vong Nhiệt ĐìnhLãnh HànLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Tuyệt TamLăng Bạch NgônLăng Phong SởLăng Thần NamLăng TriệtLâm Qua ThầnLâm ThiênLệnh BăngLiên TửLong Trọng MặcLục Giật ThầnLục Hạ TiênLục Song BăngLữ Tịnh Nhất QuaLưu Bình NguyênLưu Hàn ThiênLưu Tinh VũLy Dương LâmLý Hàn ÂnLý Hàn TrạcLý Phong Chi ẨnLý TínLý Thiên VỹLý ViệtMạc Hàn LâmMạc Khiết ThầnMạc LâmMạc Nhược DoanhMạc Phong TàMạc Quân NguyệtMai Trạch LăngMạn Châu Sa HoàngMặc HànMặc Hiền DiệuMặc Khiết ThầnMặc Khinh VũMặc Nhược Vân DạMặc Tư HảiMặc Tử HoaMặc Thi PhàmMinh HạMinh Hạo Kỳ3.1.5. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 5

Minh Hạo VũMộc Khinh ƯuNam Chí PhongNam LăngNghịch TửNguyên ÂnNguyên BìnhNguyệt BạchNguyệt DựcNguyệt LâmNguyệt MặcNguyệt ThiênNguyệt VọngNha Phượng LưuNhan Mạc OaNhan Từ KhuynhNhan Tử KhuynhNhân ThiênNhất Lục NguyệtNhất Tiếu Chi VươngNhu BìnhPhan Cảnh LiêmPhi ĐiểuPhong Anh KỳPhong Âu DươngPhong Bác ThầnPhong Diệu ThiênPhong Dương Chu VũPhong Kỳ MinhPhong Lam LaPhong Liêm HàPhong Liên DựcPhong Nghi Diệp LâmPhong NguyệtPhong Nhan BạchPhong Tử TôPhong Thanh HươngPhong Thần DậtPhong Thần VũPhong ThiênPhong Ưu VôPhong Vĩ BắcPhú HàoPhúc Tử MinhPhượng Tư SởQuan Thục DiQuan Thượng PhongQuan Thượng Thần PhongQuân Ngọc Từ MạcQuý Thuần KhanhSát Địch GiảSong Thiên LãnhSở Trí TuTát Na Đặc TưTiết TriệtTiểu Bàng GiảiTiểu Tử MạnTiểu Thang ViênTiêu Vũ ĐạtToàn Phong Thần DậtTúc Lăng HạTuyết Kỳ Phong LãnhTư ÂmTử Bạch NgônTử Cảnh NamTử Cấm ThụyTử Dạ ThiênTử Dịch Quân NguyệtTứ Diệp ThảoTử DuTử Giải MinhTử Hạ VũTử Hàng BaTử KiềuTử Kỳ TânTử Khướt ThầnTử Lam PhongTử Lam TiêuTử Lệ Hàn KhiếtTử Lý KhanhTử Mặc hàn lâmTử Nhạc HuânTử Tinh thầnTử ThiênTử Thiên VũTử TrạchTứ TrọngTử Vĩnh TuânTường Vy AnThác BạtThiên ÁiThiên Bảo LâmThiên Cửu ChuThiên Chỉ HạcThiên DiThiên Diệp VũThiên HànThiên Hàn ThầnThiên Kì VinhThiên Lăng SởThiên MạcThiên NguyệtThiên Nhạc PhongThiên Nhi Tử HànThiên PhongThiên Thư Ngọc HânThiên TrọngThiên ViThương NguyệtTrầm LăngTrần Di DuyTriệt Vân ThiênUông Tô LangƯu Vô Song HoàngVọng Xuyên MạnVô Hi TriệtVô Nguyệt Đông PhươngVu DịchVu Tử ÂnVũ VũVương Đình MặcVương GiảiVương Khuynh Quyết NgọcVương Phượng HoàngVương Tử Tinh ThầnVương Thiên ÂnXuân NguyệtXung Điền Tổng TưYến Vương

Xem thêm :  999+ ảnh chế thú vị, hài hước nhất chỉ có tại việt nam

3.2. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu NhiBạch Uyển NhiBăng Ngân TuyếtCẩn Duệ DungCố Tịnh HảiDiệp Băng BăngDu Du LanĐào Nguyệt GiangĐoàn Tiểu HyĐường Bích VânGia LinhHạ GiangHạ Như ÂnHà Tĩnh HyHàn Băng TâmHàn Kỳ ÂmHàn Kỳ TuyếtHàn Tiểu HyHàn Tĩnh ChiHàn Yên NhiHiên HuyênHồng Minh NguyệtKhả ViLạc Tuyết GiangLam Tuyết YLãnh Cơ UyểnLãnh Cơ Vị YLãnh Hàn BăngLiễu Huệ DiLiễu Nguyệt VânLiễu Thanh GiangLiễu Vân NguệtLục Hy TuyếtMinh Nhạc YNam Cung NguyệtNhã Hân VyNhạc Y GiangNhược Hy Ái LinhPhan Lộ LộTạ TranhTà Uyển NhưTuyết Băng TâmTuyết Linh LinhTử Hàn TuyếtThanh Ngân VânThẩm Nhược GiaiThiên Kỳ NhanThiên Ngột NhiênTriệu Vy VânY Trân

4. Công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Minh Hạo VũMộc Khinh ƯuNam Chí PhongNam LăngNghịch TửNguyên ÂnNguyên BìnhNguyệt BạchNguyệt DựcNguyệt LâmNguyệt MặcNguyệt ThiênNguyệt VọngNha Phượng LưuNhan Mạc OaNhan Từ KhuynhNhan Tử KhuynhNhân ThiênNhất Lục NguyệtNhất Tiếu Chi VươngNhu BìnhPhan Cảnh LiêmPhi ĐiểuPhong Anh KỳPhong Âu DươngPhong Bác ThầnPhong Diệu ThiênPhong Dương Chu VũPhong Kỳ MinhPhong Lam LaPhong Liêm HàPhong Liên DựcPhong Nghi Diệp LâmPhong NguyệtPhong Nhan BạchPhong Tử TôPhong Thanh HươngPhong Thần DậtPhong Thần VũPhong ThiênPhong Ưu VôPhong Vĩ BắcPhú HàoPhúc Tử MinhPhượng Tư SởQuan Thục DiQuan Thượng PhongQuan Thượng Thần PhongQuân Ngọc Từ MạcQuý Thuần KhanhSát Địch GiảSong Thiên LãnhSở Trí TuTát Na Đặc TưTiết TriệtTiểu Bàng GiảiTiểu Tử MạnTiểu Thang ViênTiêu Vũ ĐạtToàn Phong Thần DậtTúc Lăng HạTuyết Kỳ Phong LãnhTư ÂmTử Bạch NgônTử Cảnh NamTử Cấm ThụyTử Dạ ThiênTử Dịch Quân NguyệtTứ Diệp ThảoTử DuTử Giải MinhTử Hạ VũTử Hàng BaTử KiềuTử Kỳ TânTử Khướt ThầnTử Lam PhongTử Lam TiêuTử Lệ Hàn KhiếtTử Lý KhanhTử Mặc hàn lâmTử Nhạc HuânTử Tinh thầnTử ThiênTử Thiên VũTử TrạchTứ TrọngTử Vĩnh TuânTường Vy AnThác BạtThiên ÁiThiên Bảo LâmThiên Cửu ChuThiên Chỉ HạcThiên DiThiên Diệp VũThiên HànThiên Hàn ThầnThiên Kì VinhThiên Lăng SởThiên MạcThiên NguyệtThiên Nhạc PhongThiên Nhi Tử HànThiên PhongThiên Thư Ngọc HânThiên TrọngThiên ViThương NguyệtTrầm LăngTrần Di DuyTriệt Vân ThiênUông Tô LangƯu Vô Song HoàngVọng Xuyên MạnVô Hi TriệtVô Nguyệt Đông PhươngVu DịchVu Tử ÂnVũ VũVương Đình MặcVương GiảiVương Khuynh Quyết NgọcVương Phượng HoàngVương Tử Tinh ThầnVương Thiên ÂnXuân NguyệtXung Điền Tổng TưYến VươngBạch Tiểu NhiBạch Uyển NhiBăng Ngân TuyếtCẩn Duệ DungCố Tịnh HảiDiệp Băng BăngDu Du LanĐào Nguyệt GiangĐoàn Tiểu HyĐường Bích VânGia LinhHạ GiangHạ Như ÂnHà Tĩnh HyHàn Băng TâmHàn Kỳ ÂmHàn Kỳ TuyếtHàn Tiểu HyHàn Tĩnh ChiHàn Yên NhiHiên HuyênHồng Minh NguyệtKhả ViLạc Tuyết GiangLam Tuyết YLãnh Cơ UyểnLãnh Cơ Vị YLãnh Hàn BăngLiễu Huệ DiLiễu Nguyệt VânLiễu Thanh GiangLiễu Vân NguệtLục Hy TuyếtMinh Nhạc YNam Cung NguyệtNhã Hân VyNhạc Y GiangNhược Hy Ái LinhPhan Lộ LộTạ TranhTà Uyển NhưTuyết Băng TâmTuyết Linh LinhTử Hàn TuyếtThanh Ngân VânThẩm Nhược GiaiThiên Kỳ NhanThiên Ngột NhiênTriệu Vy VânY Trân

Đây là công cụ giúp bạn dịch họ tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung và kèm giải thích ý nghĩa từng thành phần như họ, đệm và tên. Để sử dụng, bạn hãy click vào link dưới đây:


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp

Related Articles

Back to top button