Giáo Dục

Từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 phần getting started

Bộ từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 – Local Environment phần Getting Started được IELTS 24h tổng hợp chi tiết dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 phần Getting Started

Bên cạnh các cấu trúc ngữ pháp thì từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới cũng chứa đựng nhiều kiến thức quan trọng và cần thiết đối với các em học sinh THCS. Do đó, việc xem trước và ôn tập qua bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp ích rất nhiều cho các em trong quá trình học tập vào năm học tới. Hôm nay chúng ta hãy cùng đến với Unit 1: Getting Started với bộ từ vựng về chủ đề Local Environment nhé!

1. Từ vựng chủ đề Local Environment

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

artisan

/ɑtɪ:’zæn/ (n.)

thợ làm nghề thủ công

handicraft

/’hændikrɑ:ft/ (n.)

sản phẩm thủ công

workshop

/’wɜ:kʃɒp/ (n.)

xưởng, công xưởng

attraction

/ə’trækʃn/ (n.)

điểm hấp dẫn

preserve

/prɪ’zɜ:v/ (v.)

bảo tồn, gìn giữ

authenticity

/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

tính xác thực, chân thật

cast

/kɑ:st/ (v.)

đúc (đồng…)

craft

/krɑ:ft/ (n.)

nghề thủ công

craftsman

/’krɑ:ftsmən/ (n.)

thợ làm đồ thủ công

team-building

/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

drumhead

/drʌmhed/ (n.)

mặt trống

embroider

/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

thêu

frame

/freɪm/ (n.)

khung

lacquerware

/’lækəweə(r)/ (n.)

đồ sơn mài

layer

/’leɪə(r)/ (n.)

lớp (lá…)

mould

/məʊld/ (v.)

đổ khuôn, tạo khuôn

sculpture

/’skʌlptʃə(r)/ (n.)

điêu khắc, đồ điêu khắc

Xem thêm :  20 tiểu thuyết ngôn tình hay nhất nên đọc (2021)

surface

/’sɜ:fɪs/ (n.)

bề mặt

 thread

/θred/ (n.)

chỉ, sợi

weave

/wi:v/ (v.)

đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

turn up

/tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

xuất hiện, đến

set off

/set ɒf/ (phr. v.)

khởi hành, bắt đầu chuyến đi

close down

/kləʊz daʊn/ (phr. v.)

đóng cửa, ngừng hoạt động

pass down

/pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

truyền lại (cho thế hệ sau…)

face up to

/feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

đối mặt, giải quyết

turn down

/tɜ:n daʊn / (phr. v.)

từ chối

set up

/set ʌp/ (phr. v.)

thành lập, tạo dựng

take over

/teɪk əʊvə/ (phr. v.)

tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

live on

/lɪv ɒn/ (phr. v.)

sống bằng, sống dựa vào

treat

/tri:t/ (v.)

xử lí

carve

/kɑ:v/ (v.)

chạm, khắc

stage

/steɪdʒ/ (n.)

bước, giai đoạn

artefact

/’ɑ:tɪfækt/ (n.)

đồ tạo tác

loom

/lu:m/ (n.)

khung cửi dệt vải

versatile

/’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

nhiều tác dụng, đa năng

willow

/’wɪləʊ/ (n.)

cây liễu

charcoal

/’tʃɑ:kəʊl/

chì, chì than (để vẽ)

numerous

/’nju:mərəs/ (adj.)

nhiều, đông đảo, số lượng lớn

birthplace

/ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

nơi sinh ra, quê hương

deal with

/diːl wɪð/ (phr. v.)

giải quyết

get on with

/get ɒn wɪð/ (phr. v.)

có quan hệ tốt

knit

/nɪt/ (v.)

đan (len,sợi)

look foward to

/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

trông mong

marble sculpture

/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

điêu khắc đá

memorable

/ˈmemərəbəl/ (adj)

đáng nhớ

pottery

/ˈpɒtəri/ (n.)

đồ gốm

great- grandparent

/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)

cụ (người sinh ra ông bà)

Place of interest

/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

Xem thêm :  Soạn văn lớp 10 sách giáo khoa tập 1: ca dao than thân và ca dao yêu thương, tình nghĩa

địa điểm hấp dẫn

tug of war

/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

trò kéo co

riverbank

/ˈrɪvəbæŋk/ (n.)

bờ sông

conical hat

/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)

nón lá

minority ethnic

/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

dân tộc thiểu số

2. Bài tập vận dụng

Complete the sentences using the given words/ phrases

team-building

embroider

workshop

craft

drumheads

knitting

reminds

numerous

versatile

stage

treated

conical

cast

weave

surface

craftman’s

frame

artisan

1. The traditional ……………….. village attracts millions of foreign tourists each year.

2. His parents want him to take over their family’s ……………….. which was set up by his grandparents.

3. People use buffalo skin to make the ………………..

4. I need to buy a new ……………….. for the picture. Do you know any shops near here?

5. We are looking for a manager with good ……………….. and leadership skills.

6. It takes great skill to ……………….. a statue in gold.

7. I’m not allowed to tell you about the plan at this ……………..…

8. The ……………….. piece of pottery must be worth a million dollars.

9. They ……………….. the scarves with flowers to make them more colorful.

10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ………………..
 
11. ……………….. handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.

12. That picture always ……………….. me of my hometown.

13. The problem of air pollution cannot be ……………….. until they work together.

14. This basket is extremely ……………….. – You can use it for lots of different purposes.

15. The woman shut themselves behind doors to ………….. their cloth.

Xem thêm :  Công thức cường độ điện trường

16. Jane is ……………. her a sweater for Christmas

17. The Bai Tho ……………. hat was first made in Tay Ho village, Hue

18. To become a professional ………….., a trainee must work hard in more than twenty years.

Đáp án

1. craft

2. workshop

3. drumheads

4. frame

5. team-building

6. cast

7. stage

8. craftman’s

9. embroider

10. surface

11. numerous

12. reminds

13. treated

14. versatile

15. weave

16. knitting

17. conical

18. artisan

Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp ích cho các bạn. Hẹn gặp lại ở những bài học tiếp theo nhé!


Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 1 Local environment – Chương trình mới


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Check Also
Close
Back to top button