Giáo Dục

Từ vựng unit 2 lớp 11: personal experiences hệ 7 năm

từ vựng unit 2 lớp 11: Personal Experiences hệ 7 năm

Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 11 Personal Experiences

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 2: Personal Experiences do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với kho từ vựng cần thiết cho tiết học. Bên cạnh nghĩa của từ còn có phiên âm giúp các bạn có cách đọc đúng. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Xem thêm Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2: Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 11: Personal Experiences hệ 7 năm MỚI

Xem hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh lớp 10 tại:

Soạn Unit 2 lớp 11 Personal Experiences hệ 7 năm

I. VOCABULARY

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. affect(v) [ə’fekt]ảnh hưởng2. appreciate(v) [ə’pri:∫ieit]trân trọng3. attitude(n) [‘ætitju:d]thái độ4. bake(v) [beik]nướng5. break out(v) [‘breikaut]xảy ra bất thình lình6. carry(v) [‘kæri]mang7. complain(v) [kəm’plein]phàn nàn8. complaint(n) [kəm’pleint]lời phàn nàn9. contain(v) [kən’tein]chứa đựng, bao hàm10. cottage(n) [‘kɔtidʒ]nhà tranh11. destroy(v) [di’strɔi]phá hủy12. dollar note(n) [‘dɔlə nout]tiền giấy đô-la13. embarrassing(adj) [im’bærəsiη]ngượng ngùng14. embrace(v) [im’breis]ôm15. escape(v) [is’keip]trốn thoát, thoát khỏi16. experience(n) [iks’piəriəns]trải nghiệm17. fail(v) [feil]rớt18. floppy(adj) [‘flɔpi]mềm19. glance at(v) [glɑ:ns]liếc nhìn20. grow up(v) [grou]lớn lên21. idol(n) [‘aidl]thần tượng22. imitate(v) [‘imiteit]bắt chước23. make a fuss(v) [fʌs]làm ầm ĩ24. marriage(n) [‘mæridʒ]hôn nhân25. memorable(adj) [‘memərəbl]đáng nhớ26. novel(n) [‘nɔvəl]tiểu thuyết27. own(v) [oun]sở hữu28. package(n) [‘pækidʒ]bưu kiện29. protect(v) [prə’tekt]bảo vệ30. purse(n) [pə:s]ví nữ31. realise(v) [‘riəlaiz]nhận ra32. replace(v) [ri’pleis]thay thế33. rescue(v) [‘reskju:]cứu thoát34. scream(v) [skri:m]la hét35. set off(v) [‘set’ɔ:f]lên đường36. shine(v) [∫ain]chiếu sáng37. shy(adj) [∫ai]e thẹn, mắc cỡ38. sneaky(adj) [‘sni:ki]lén lút39. terrified(adj) [‘terifaid]kinh hãi40. thief(n) [θi:f]ăn trộm41. turn away(v) [tə:n ə’wei]quay đi42. turtle(n) [‘tə:tl]rùa biển43. unforgettable(adj) [,ʌnfə’getəbl]không thể quên44. wad(n) [wɔdnắm tiền45. wave(v) [weiv]vẫy tay

Xem thêm :  3 dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn không bao giờ nhầm lẫn

II. Bài tập vận dụng

Choose the option that is closet in meaning to the underlined word or phrase in each sentence

1. They boy glanced at me and turned away.

A. shouted

B. took a quick look

C. looked angrily

D. laughed

2. “I bought it with the money you gave me for my birthday,” she replied.

A. complained

B. answered

C. whispered

D. suggested

3. There was a sneaky look on his face

A. very sad

B. blank

C. … in a deceptive way

D. embarrassing

4. I decided not to make a fuss and just take my money back.

A. make a noise

B. complain strongly

C. make a worse

D. make a decision

5. The boy glanced at me and turned away.

A. looked in another way

B. moved to another place

C. got off (the bus)

D. sat down

Đáp án

1. B

2. B

3. C

4. B

5. A

* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 11 tại: Ngữ pháp Unit 2 lớp 11 Personal Experiences hệ 7 năm NEW

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 2 Personal Experiences đầy đủ nhất. Thực hiện bài trắc nghiệm online kiểm tra từ vựng tiếng Anh Unit 1 tại: Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án

Bên cạnh đó, mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm :  Tiếng anh lớp 8 unit 1 communication

Để chuẩn bị tốt cho năm học 2020 – 2021 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 11 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.


Học tốt tiếng Anh lớp 11 – Unit 2 Personal experiences


Học tốt tiếng Anh lớp 11 Unit 2 Personal experiences
Chương trình này sẽ hiển thị các từ vựng có trong Unit 2 Personal experiences cho các bạn.
Với mỗi từ sẽ có hai giọng đọc nam và nữ chuẩn sẽ giúp bạn phát âm theo một cách dễ dàng.
Với mỗi từ đều có hình minh họa sinh động dễ hiểu của từ đó.
Chương trình hiển thị vừa tiếng Anh, vừa tiếng Việt.
Chương trình súc tích, dễ hiểu, dễ học. Chúc các bạn học tốt tiếng anh lớp 11 nhé!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button