Tổng Hợp

Yêu là chết ở trong lòng một ít.

yêu là chết ở trong lòng một ít.

một ít

@một ít
*Định từ
-một phần nào đó, thường là rất nhỏ
=bỏ thêm một ít muối ~ còn thiếu một ít tiền

chết

@chết
*Động từ
-mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống
=228 hành khách đã chết ~ con cá rô đã chết ~ cỏ cây đã chết
-[máy móc] mất khả năng hoạt động
=động cơ ô tô vừa chết ~ đồng hồ đã chết
-[chất chế tạo] mất tác dụng do đã biến chất
=xi măng đã chết ~ phẩm màu đã chết
-không có tác dụng, có cũng như không [nói về cái đáng lẽ phải có tác dụng]
=con số chết
-lâm vào trạng thái mất hết khả năng hoạt động
=đồng tiền chết ~ số liệu chết
-lâm vào tình thế không hay
=buôn bán mà lơi là như thế thì chết! ~ nói thế thì đã chết ai? ~ thế mới chết!

*Phụ từ
-đến mức rất cao, như không thể hơn được nữa
=chán chết ~ người ta cười chết!

*Cảm từ
-tiếng thốt ra biểu thị sự lo lắng, sửng sốt
=chết, sao lại làm thế! ~ chết, trời đã sáng rồi kia à?

*Tiền tố
chết bệnh, chết bỏ, chết cả nút, chết cay (chết đắng), chết cha, chết chóc, chết chưa (chửa), chết chìm, chết cứng, chết dở, chết đi (sống lại), chết điếng, chết đòn, chết đói, chết đời, chết đuối, chết đứng, chết đường (chết chợ), chết gí, chết giấc, chết giẫm, chết hut, chết khát, chết lặng, (xe) chết máy, chết mê (chết mệt), chết ngắt, chất ngất, chết ngóm, chết người, chết queo, (đồ) chết rấp, chết rét, chết sông chết suối, chết sống, chết thèm, chết tiệt, chết trôi, chết tươi, chết xác, chét yểu.

*Hậu tố
chán chết, con số chết, giết chết, giờ chết, kếm chết, làm chết, máy (bị) chết, mực (nước) chết, mức chết, người chết, sợ chết, thèm chết, trối chết,

*Từ liên quan
Chếc (không có), Trếc (không có), Trết (không có), Trếch (không có),  Chếch.

trong

@trong
*Danh từ
-phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài
=trong rừng ~ quần áo để trong tủ ~ người trong họ ~ sản phẩm trong nước
-phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm
=nhà trong ~ đưa bóng vào trong vòng cấm địa
-vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
=người miền trong ~ trong Nam ngoài Bắc

*Tính từ
-tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn xuyên suốt qua
=nước trong ~ bầu trời trong ~ đôi mắt trong ~ trong như pha lê
-[âm thanh] không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau
=giọng hát trong ~ tiếng suối trong

*Giới từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu
=về quê từ trong Tết ~ chuyện xảy ra hồi trong năm

*Liên từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến
=sống trong nhung lụa ~ trưởng thành trong chiến đấu
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến
=đi ngay trong đêm nay ~ công trình hoàn thành trong ba năm

*Tiền tố
trong ấm (ngoài êm), trong chớp mắt, trong đời, trong đục, trong gang tấc, trong giá (trắng ngần), trong giây lát (phút), trong héo (ngoài tươi), trong họ, trong khe, trong khoảnh khắc, trong làng, trong lành, trong lưng, trong ngoài, trong ngọc (trắng ngà), trong Nam (ngoài Bắc), trong nhà (trong cửa, ngoài ngõ), trong sạch, trong sáng, trong suốt, trong trắng, trong trẻo, trong vắt, trong veo.

*Hậu tố
bên trong, Chết trong (hơn sống đục), mát trong, miền trong, nước trong, sáng trong, trăng trong.

*Từ liên quan
Chong.

lòng

@lòng
*Danh từ
-những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn [nói tổng quát]
=cỗ lòng lợn
-ruột lợn, dùng làm thức ăn
=lòng già ~ mua đoạn lòng non
-bụng của con người, về mặt là bộ phận chứa đựng nói chung
=trẻ mới lọt lòng ~ "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)
-bụng của con người, coi là biểu tượng của ý chí, tinh thần hay ý nghĩ, tình cảm sâu kín
=có lòng tốt ~ chung lòng gắng sức
-phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở
=ôm con vào lòng ~ bát sâu lòng ~ lòng sông ~ ở sâu trong lòng đất

*Tiền tố
lòng bàn tay, lòng chảo, lòng chim dạ cá, lòng dạ, lòng đã dặn lòng, lòng đào, lòng đau (như cắt), lòng đất, lòng đen, lòng đỏ, lòng đường, lòng gà, lòng heo, lòng lang dạ thú, lòng lợn, lóng máng, lòng ngay dạ thẳng, lòng người, lòng son dạ sắt (đá), lòng sông, lòng súng, lòng tham, lòng trắng, lòng vả cũng như lòng sung, lòng xuân phơi phới.

*Hậu tố
ăn ở hai lòng, bạn lòng, bằng lòng, buộc lòng, cầm lòng, chạnh lòng, cỗ lòng, đau lòng, (con) đầu lòng, động lòng, hài lòng, khó lòng, lấy lòng, lọt lòng, mất lòng, mếch lòng, mủi lòng, ngã lòng, ôm vào lòng, phải lòng, tấc lòng, tấm lòng, vừa lòng, xiêu lòng, yên lòng.

*Khác trường nghĩa
(cao) lòng khòng, (để) lòng thòng, (nói, chạy) lòng vòng, (cá) lòng tong.

*Từ liên quan
Lồng.

một

@một
*Tính từ
-độc nhất [chứ không phải là có nhiều]
=con một
-chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi
=giường một ~ màn một

*Số từ
-số [ghi bằng 1] đầu tiên trong dãy số tự nhiên
=đếm từ một đến mười ~ nhà ở tầng một ~ chỉ có một người
-tháng mười một âm lịch [nói tắt]
=một, chạp, giêng, hai
-từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau nối tiếp nhau
=đọc tên từng người một ~ nói gằn từng tiếng một ~ ăn dè từng tí một
-từ biểu thị tính chất toàn khối không thể chia cắt, hoặc tính chất thống nhất, nhất trí như một khối
=trước sau như một ~ Bắc Nam sum họp một nhà

*Tiền tố
một bã mầu, một bề, một cách, một câu nhịn chín câu lành, một chân một tay, một chiều, một chín một mười, một chốn bốn nơi, một chút, một còn một mất, một dạ một lòng, một đôi, một đồng một cốt, một già một trẻ, một giọt máu đào hơn ao nước lã, một hai, một hơi, một hồi, một ít, một khi, một khuôn một phép, một lá mầm, một lát, một lèo, một lòng một dạ, một lô một lốc, một mạch, một miếng, một mình một bóng, một mực, một nắng hai sương, một nước, một phép, một sống một chết, một sớm một chiều, một tay một chân, một thân một mình, một thể, một thôi, một thuyền một bến, một tí, một trời một vực, một vài, một vốn bốn lời, một vừa hai phải.

*Hậu tố
bước một, con một, loại một, (muôn người) như một, nhập một.

*Khác trường nghĩa
(rõ) mồm một.

yêu

@yêu
*Động từ
-có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng
=tôi yêu mẹ
-có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời
=anh yêu em ~ hai người yêu nhau tha thiết

*Phụ từ
-[chê trách, đánh mắng, lườm nguýt] một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến
=trách yêu ~ tát yêu

*Tiền tố
yêu chiều, yêu chuộng, yêu dấu, yêu đào, yêu đương, yêu kiều, yêu mến, yêu nhau, yêu nước, yêu quê, yêu quý, yêu thích, yêu thương, yêu trộm, yêu trụ, yêu vận.

*Hậu tố
con yêu, đang yêu, đáng yêu, kính yêu, mến yêu, người yêu, thầm yêu, thân yêu, thương yêu, tình yêu.

*Khác trường nghĩa
yêu cầu, yêu sách, yêu đạo, yêu ma, yêu quái, yêu quỷ, yêu thuật, yêu tinh /tiểu yêu.

*Từ liên quan
Êu (không có).

@là
*Danh từ
-hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen [được dùng ở thời trước]
="Vội về thêm lấy của nhà, Xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông." (TKiều)

*Động từ
-di chuyển từ trên cao xuống và lướt sát gần một mặt phẳng như mặt nước, mặt đất
=máy bay là xuống thấp ~ cành liễu là gần mặt nước
-làm cho đồ bằng vải, lụa phẳng và có nếp bằng cách dùng bàn là đã được làm nóng đưa đi đưa lại trên bề mặt
=mẹ đang là quần áo  ~ áo còn nguyên nếp là
-động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa phần nêu đối tượng với phần chỉ ra nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó
=Hà Nội là thủ đô nước Việt Nam ~ anh ấy là giáo viên ~ hôm nay là chủ nhật ~ hai lần hai là bốn

*Liên từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung của điều vừa nói đến
=tưởng là chuyện đã êm ~ biết là sai nhưng vẫn cố tình
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là tất yếu xảy ra mỗi khi có điều vừa nói đến
=hễ nói là làm ~ hơi trái ý một tí là vùng vằng

*trợ từ
-từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định
=quyển sách ấy là của tôi ~ anh nói như vậy là nó không nghe đâu
-từ dùng đệm làm cho lời nói có sắc thái tự nhiên hoặc có sắc thái nhận định chủ quan của người nói
=bộ phim rất là hay ~ hai người chẳng khác nhau là mấy ~ từng ấy có đáng là bao!
-từ dùng tổ hợp với hình thức lặp của một từ khác để biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định về một mức độ, một trạng thái tác động đến người nói
=toàn thấy người là người ~ tay nhoe nhoét những mực là mực ~ xa nhau cũng thấy nhơ nhớ là!

*Tiền tố
là quần áo, là đà, là là, là lược, là mấy, là ngà

*Hậu tố
âu (cũng) là, ấy là, bàn là, bay là là, chả là, chẳng là, đến là, giặt là, hay là, hóa ra là, lập là, lơi là, lụa là, lượt là, ngỡ là, thế ra là,

*Khác trường nghĩa
là lạ /ác là, cà là gỉ, cà là mèng, (cây) chà là, (dầu) cù là, thìa là.

@ở
*Động từ
-sống đời sống riêng thường ngày tại một nơi, một chỗ nào đó
=gia đình họ ở nhà số 4 ~ hai người ở cùng phố ~ bố mẹ đều ở quê
-có mặt trong một thời gian hoặc một thời điểm nhất định, tại một nơi, một chỗ nào đó
=bây giờ tôi đang ở cơ quan ~ anh ấy đang ở nhà người bạn
-sinh hoạt thường ngày trong những điều kiện nào đó
=bà ấy ở bẩn quá
-đối xử trong đời sống hằng ngày
=bà ta ở bạc lắm
-làm thuê dưới hình thức ăn ở luôn trong nhà chủ, làm các công việc phục dịch thường ngày
=đi ở ~ thằng ở ~ thân phận đứa ở

*Giới từ
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi, chỗ, khoảng thời gian sự vật hay sự việc được nói đến tồn tại hay diễn ra
=đi dự hội nghị ở trên tỉnh ~ xem phim ở rạp ~ đau ở vùng thắt lưng
-từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái hướng vào đó của điều vừa nói đến [thường là một hoạt động tâm lí, tình cảm]
=tin tưởng ở tương lai ~ hi vọng ở thế hệ trẻ

ít

@ít
*Tính từ
-có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp
=chỉ còn một ít ~ ít nói ~ ít tiếp xúc với bên ngoài ~ của ít lòng nhiều (tng)


Xem thêm :  1500+ hình ảnh nền đẹp full hd, hình nền máy tính 4k miễn phí

Radio ❋ Yêu là chết trong lòng một chút


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp

Related Articles

Back to top button