Tổng Hợp

Cách đếm số thứ tự trong tiếng nhật – ngữ pháp n3 tổng hợp

Bạn đang xem: Cách đếm số thứ tự trong tiếng nhật – ngữ pháp n3 tổng hợp Tại Website vuongquocdongu.com

Xin chào các bạn, ở chương trình sơ cấp các bạn đã học cách đếm người, vật…rồi đúng không? Hôm nay Jun sẽ hướng dẫn các bạn sẽ học cách đếm số thứ tự trong tiếng Nhật.

Cách đếm số thứ tự trong tiếng Nhật – Ngữ pháp N3 tổng hợp

Trước tiên, mình nhắc lại khái niệm “lượng từ”, đây là cụm gồm có Số + đơn vị đếm.

Ví dụ: 一人 (1 người), 二人 (2 người), 三人 (3 người)…

一つ  (1 cái), 二つ (2 cái), 三つ (3 cái)…

一冊(いっさつ) (1 quyển), 二冊(にさつ) (2 quyển), 三冊(さんさつ) (3 quyển)…

Để nói số thứ tự, thông thường chúng ta thêm hậu tố 目(め) vào sau lượng từ.

Ví dụ: 一人目(ひとりめ) (người thứ nhất); 三(みっ)つ目(め) (cái thứ 3)

Để tạo thành câu hỏi: 何 + đơn vị đếm +目

いくつ +目+の+ noun

Ex1: 「郵便局(ゆうびんきょく)はどこですか?」(Bưu điện ở đâu vậy ạ?)

「まっすぐ行(い)って、三(み)つ目(め)の信号(しんごう)を左(ひだり)に曲(ま)がって下(くだ)さい。そこから一本目(いっぽんめ)の道(みち)を右(みぎ)に曲(ま)がった角(かど)にあります。」(Đầu tiên bạn đi thẳng, tới đèn giao thông thứ 3 thì rẽ trái, thấy con đường đầu tiên thì rẽ phải, nó ở cái góc chỗ rẽ)

Ex2: 「あんまりお酒(さけ)、飲(の)まない方(ほう)がいいよ。」(Anh đừng có uống nhiều rượu quá)

「まだ一杯目(いっぱいめ)だよ。」(Đây mới là chén đầu mà em)

Ex3: それでは10行目(ぎょうめ)から読(よ)んでください (Các em đọc từ dòng số 10)

Ex4: 2時限目(じげんめ)と3時限目(じげんめ)の間(あいだ)に休憩時間(きゅうけいじかん)が10分あります (Giữa tiết học thứ 2 và thứ 3 có 10’ giải lao)

Xem thêm :  HỒ BƠI CELADON TÂN PHÚ

Ex5: ラッキー!コンサート、一列目(いちれつめ)の席(せき)が取(と)れたよ!(Thật may ghê, tớ mua được vé hàng đầu của buổi concert đấy)

Ex6: DVDプレーヤーすぐ壊(こわ)れるんだよね。これでもう3台目(だいめ)だよ (Đầu DVD nhanh hỏng nhỉ, tính cả cái này là cái thứ 3 rồi đấy)

.

Ex7: 右(みぎ)から二(ふた)つ目(め)のケーキを下さい (Lấy cho tôi cái bánh thứ 2 từ bên phải)

Ex8: おめでとうございます!お客様(きゃくさま)はこのお店(みせ)の1000人目(にんめ)のお客様(きゃくさま)ですのでこちらの賞品(しょうひん)を差(さ)し上(あ)げます (Xin chúc mừng!            Quý khách là vị khách thứ 1000 của cửa hàng nên chúng tôi xin tặng món quà này)

Ex9: Jun先生のサイトは今年(ことし)で2年目(ねんめ)を迎(むか)えました (Page của thầy Jun năm nay là năm thứ 2)

Ex10: 「お母さん、おかわりちょうだい。」(Mẹ ơi cho con bát nữa)

「これでごはん、3杯目(ばいめ)よ。」(Đây là bát thứ 3 rồi đấy)

Ex11: 「日本語能力試験(にほんごのうりょくしけん)の2級(きゅう)、難(むずか)しかった?」(N2 có khó không)

「3回目(かいめ)でやっと受(う)かったよ。」(Thi đến lần thứ 3 cuối cùng thì tớ cũng đã đỗ)

Ex12: 「ミッションインポッシブルシリーズの何作目(なんさくめ)が一番面白(いちばんおもしろ)いと思う?」(Trong series phim Nhiệm vụ bất khả thi thì bạn thấy phần nào hay nhất)

「2作目(さくめ)じゃない?」(Tớ thấy phần 2 hay nhất)

Ex13: 「このおにぎり美味(おい)しい!」(Cơm nắm này ngon ghê)

「それで何個目(なんこめ)?」(Cái đó là cái thứ mấy rồi)

「5個目(こめ)だよ。」(Cái thứ 5 đấy)

Ex14: 浜松(はままつ)はいくつ目の駅(えき)ですか? (Từ đây đến Hamamatsu là ga số mấy vậy ạ)

Ex15: 「日本に来て、今日で何日目ですか?」(Bạn đến Nhật được mấy ngày rồi)

「今日で、10日目です。」(Hôm nay là ngày thứ 5)

Ex16: 詳細(しょうさい)は1枚目(まいめ)に書(か)いてあります (Chi tiết cụ thể được viết ở trang đầu tiên)

Một cách khác để nói thứ tự, đó là thêm hậu tố 番(ばん).

Từ番 bình thường được sử dụng để đếm số: số +番 (từ hỏi何番: Số mấy)

Hoặc : Số + 番+ Đơn vị đếm (câu hỏi: 何番+ đvi đếm ~)

Ex17: Junの背番号(せばんごう)は51番(ばん)です (Số áo của Jun là 51)

Ex18: 番号札(ばんごうふだ)、10番(ばん)をお持(も)ちの方(ほう)、2番(ばん)カウンターへお越(こ)し下さい(Xin mời quý khách mang số 10 đến quầy số 2)

Ex19: Jun先生は一番(いちばん)です!(Jun sensei là nhất!)

Ex20: 東京行(とうきょうゆ)きの新幹線(しんかんせん)は何番線(なんばんせん)から出(で)ますか? (Chuyến tàu shinkansen đi Tokyo là xuất phát từ đường tàu số mấy)

Xem thêm :  Hạnh phúc & thành công trong cuộc sống

Ex21: クラスで2番(ばん)の成績(せいせき)だった (Ở lớp tớ đứng số 2)

Khi muốn nói số thứ tự: 番 + 目 (Câu hỏi何番目)

Ex22: あの女(おんな)の子(こ)、かわいい!」(Bé kia xinh chưa)

「前(まえ)から何番目(なんばんめ)の子(こ)?」(Em thứ mấy từ đằng trước xuống?)

「前(まえ)から3番目(ばんめ)の子(こ)」 (Em thứ 3 ấy)

Ex23: 「どの歯(は)が痛(いた)いの?」(Cháu bị đau răng nào?)

「奥(おく)から2番目(ばんめ)の歯(は)が痛(いた)いです。」(Răng số 2 từ trong ra ạ)

Ex24: 僕(ぼく)はクラスで4番目(ばんめ)に背(せ)が高(たか)い (Trong lớp tớ cao thứ 4 đấy)

Ex25: このCDの6番目(ばんめ)の曲(きょく)、聴(き)いてみて。すごくいいよ (Bạn nghe thử bài thứ 6 trong CD này đi, hay cực)

Ex26:  この子(こ)は下(した)から2番目(ばんめ)の子(こ)です (Đây là con bé thứ 2 nhà tôi)

Ex27: 日本で2番目(ばんめ)に高(たか)い山(やま)は北岳(きただけ)です (Ngọn núi cao thứ 2 ở Nhật là Kitatake)

Ngoài ra, trong văn viết trang trọng còn có cách sử dụng từ 第 để nói thứ tự:

第+ số + đơn vị đếm

Ex28: オバマは第(だい)44代(だい)のアメリカの大統領(だいとうりょう)です (Ông Obama là đời Tổng thống thứ 44 của Mỹ) (=44代目)

Ex29: それでは第一次試験(だいいちじしけん)を始(はじ)めます (Vậy thì chúng ta sẽ bắt đầu vòng kiểm tra đầu tiên)

Ex30: それでは第(だい)7回(かい)、日本語弁論大会(にほんごべんろんたいかい)を始(はじ)めます (Vậy thì sau đây chúng ta sẽ bắt đầu kỳ thi hùng biện tiếng Nhật lần thứ 7)

Ex31: 週刊誌(しゅうかんし)に「 ヒカルが第(だい)2子(し)を出産(しゅっさん)」って書(か)いてあったよ (Trên tạp chí tuần có viết về chuyện Hikaru sinh con thứ 2 đấy)

Ex32: 第六感(だいろっかん)で彼(かれ)が嘘(うそ)をついているとわかった (Bằng giác quan thứ 6 của mình mà tôi biết được anh ấy đang nói dối)

 

Bài học của chúng ta về cách đếm số thứ tự kết thúc ở đây. Hãy tiếp tục học thêm các bài ngữ pháp khác nữa nhé.

たぶん、このレッスンは、このサイトの50番目のレッスンになると思います

Các bạn theo dõi nếu có thắc mắc hay ý kiến gì thì đừng quên để lại comment cho Jun  hoặc kết nối facebook với Jun nhé!

Ngoài ra, các bạn có thể tham gia bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật tại đây.

Xem thêm :  Dẫn chứng về gia đình hạnh phúc ❤️️dẫn chứng về hạnh phúc gia đình

Nguồn: tham khảo.


Học tiếng Nhật online – #11 Học số đếm trong tiếng Nhật (Tự học tiếng Nhật)


Cùng nhau học số đếm trong tiếng Nhật

? Kênh Youtube chuyên đăng tải các video chia sẻ bài học tiếng Nhật, văn hóa Nhật Bản do Dũng Mori thực hiện.
Hy vọng mỗi video của chúng tôi sẽ giúp bạn có thêm được nhiều kiến thức cũng như động lực trong con đường chinh phục tiếng Nhật.
hoctiengnhatonline dungmori sodemtrongtiengnhat
Ngoài ra, nếu bạn muốn tham gia các lớp học tiếng Nhật OFFLINE hoặc ONLINE, vui lòng liên lạc với chúng tôi qua các tài khoản mạng xã hội dưới đây, hoặc thông qua email: dungmorionline@gmail.com, số điện thoại: 0969 868 485
Fanpage: https://www.facebook.com/dungmori/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/moridung
Website dạy tiếng Nhật online: http://dungmori.com/

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp

Related Articles

Back to top button