Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 1: my hobbies
Lợi ích của việc học tiếng Anh online
Giá bán sách tiếng Anh lớp 8 chương trình mới
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 1 phần Getting Started
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 phần Getting Started
Trong các kiến thức tiếng Anh ở bậc THCS thì từ vựng là một trong những phầnrấtquan trọng và cần thiết đối với các em học sinh, trong đó có phần từ vựngtiếng Anh lớp 7 theo chương trình mới.Hôm nay chúng ta hãy cùng đến với Unit 1: Getting Started với bộ từ vựng về chủ đề My Hobbiesnhé!
Nội dung chính
- 1. Từ vựng chủ đề My Hobbies
- 2. Bài tập vận dụng
- Video liên quan
1. Từ vựng chủ đề My Hobbies
1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk / (idiom) : dễ ợt
2. arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ : cắm hoa
3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ / (n) : quan sát chim chóc
4. board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve /kɑːv/ (v): chạm, khắc
6. carved /kɑːvd/ (adj) : được chạm, khắc
7. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell /ˈeɡʃel/ (n) : vỏ trứng
9. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj) : dễ vỡ
10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n) : làm vườn
11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ (n) : cưỡi ngựa
12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) : trượt băng
13. making model / ‘meɪkɪŋ, ‘mɒdəl / (np): làm mô hình
14. making pottery / ‘meɪkɪŋ ‘pɒtəri / (np): nặn đồ gốm
15. melody /ˈmelədi/ (n): giai điệu
16. monopoly /məˈnɒpəli/ (n) : cờ tỉ phú
17. mountain climbing / ‘maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ / (np): leo núi
18. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
19. skating /ˈskeɪtɪŋ/ (n) : trượt pa tanh
20. strange /streɪndʒ/ (adj) : lạ
21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n) : lướt sóng
22. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo
23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ (adj): khác thường
2. Bài tập vận dụng
My favourite hobby
Nick: Hi Mi, welcome to our house!
Elena: Come upstairs! I’ll show you my room.
Mi: Wow! You have so many dolls.
Elena: Yes. My hobby is collecting dolls. Do you have a hobby?
Mi: I like collecting glass bottles.
Elena: Really? That’s very unusual. Is it expensive?
Mi: Not at all, I just keep the bottles after we use them. What about doll collecting? Is it expensive?
Elena: Iguess so, but all of my dolls are presents. My parents, and my aunt and uncle always give me dolls on special occasions.
Mi: Your dolls are all very different
Elena: Yes, they’re from all over the world!
Nick: I don’t know why girls collect things. It’s a piece of cake.
Mi: Do you have a difficult hobby, Nick?
Nick: Yes, I enjoy mountain climbing.
Mi: But Nick, there are no mountains around here!
Nick: I know. I’m in a mountain climbing club. We travel to mountains around Viet Nam. In the future, I’ll climb mountains in other countries too.
Are the sentences below true (T) or false (F)
T
F
1.Elenas room is on the first floor.
2.There are a lot of dolls in Elenas room.
3.Mi has the same hobby as Elena.
4.Elenas grandparents usually give her dolls.
5.Nick thinks mountain climbing is more challenging than collecting things.
Answer the following questions
1. When does Elena receive dolls from her family members?
2. Are her dolls the same?
3. How does Mi collect bottles?
4. Does Mi think collecting bottles costs much money?
5. Has Nick climbed mountains in other countries?
Đáp án
Are the sentences below true (T) or false (F)
1. F
2. T
3. F
4. F
5. T
Answer the following questions
1. She receives dolls on special occasions.
2. No, they arent.
3. She keeps the bottles after using them.
4. No, she doesnt.
5. No, he hasnt.
Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp ích cho các bạn. Hẹn gặp lại ở những bài học tiếp theo nhé!
Video liên quan
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 1 My hobbies – Chương trình mới
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 My hobbies Chương trình mới
Chương trình này sẽ hiển thị các từ vựng có trong Unit 1 My hobbies cho các bạn.
Với mỗi từ sẽ có hai giọng đọc nam và nữ chuẩn sẽ giúp bạn phát âm theo một cách dễ dàng.
Với mỗi từ đều có hình minh họa sinh động dễ hiểu của từ đó.
Chương trình súc tích, dễ hiểu, dễ học. Chúc các bạn học tốt tiếng anh lớp 7 nhé!
Link toàn bộ từ vựng lớp 7 chương trình mới (12 unit): https://youtu.be/PKmeHNC7rE