Khối a1 gồm những môn nào, ngành nào? các trường đại học khối a1
Khối A1 gồm những môn nào, ngành nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Trong bài viết hôm nay, Mitadoor Đồng Nai xin chia sẻ đến bạn những thông tin về khối thi A1. Các bạn tham khảo nhé!
khối a1 gồm những môn nào?
Khối A1 bao gồm 3 môn là Toán, Vật lý và Tiếng Anh. Khối A1 là một trong các khối thi đại học đã có từ lâu và được mở rộng từ khối A00. Để đăng ký khối A1 thì thí sinh cần phải thi ít nhất 4 bài thi, trong đó 3 bài thi là những môn bắt buộc (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) và môn thứ 4 Vật lý thuộc tổ hợp môn khoa học tự nhiên.
>> Xem thêm: Gap year nghĩa là gì? Lợi ích của gap year
Khối A1 gồm những ngành nào?
Theo xu hướng ngành nghề hiện nay thì các nhà tuyển dụng nhân lực thường ưu tiên lựa chọn một số ngành cơ bản thuộc khối ngành kinh tế, khối ngành sư phạm hoặc khối ngành kỹ thuật. Khối A1 mang lại rất nhiều cơ hội nghề nghiệp trong những ngành nghề khác nhau. Dưới đây là những ngành học khối A1 phổ biến nhất hiện nay. Các bạn tham khảo nhé!
Mã ngành
Tên ngành
D480299
An toàn thông tin (mới)
D340202
Bảo hiểm
D850201
Bảo hộ lao động
D340116
Bất động sản
D440298
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
D520101
Cơ kỹ thuật
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
D480203
Công nghệ đa phương tiện
D510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
D510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510207
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
C510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
C515902
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa – bản đồ
C515901
Công nghệ kỹ thuật địa chất
D510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510405
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
D540204
Công nghệ may
D420201
Công nghệ Sinh học
D540202
Công nghệ sợi, dệt
C510504
Công nghệ thiết bị trường học
D480201
Công nghệ thông tin
D540101
Công nghệ thực phẩm
D515402
Công nghệ vật liệu
D760101
Công tác xã hội
D510210
Công thôn
D440201
Địa chất học
D440217
Địa lý tự nhiên
C380201
Dịch vụ pháp lý
D140202
Giáo dục tiểu học
D440228
Hải dương học
D480104
Hệ thống thông tin
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
D720403
Hoá dược
D440112
Hoá học
D340301
Kế toán
D440221
Khí tượng học
C440221
Khí tượng học (mới)
D440299
Khí tượng thủy văn biển
D440306
Khoa học đất
D480101
Khoa học máy tính
D440301
Khoa học môi trường
D430122
Khoa học vật liệu
D620102
Khuyến nông
D340302
Kiểm toán
D340120
Kinh doanh quốc tế
D520114
Kinh tế cơ điện tử
D510604
Kinh tế công nghiệp
D310106
Kinh tế đối ngoại
D310101
Kinh tế học
D620115
Kinh tế nông nghiệp
D110107
Kinh tế tài nguyên
D580301
Kinh tế xây dựng
D520103
Kỹ thuật cơ khí
D540201
Kỹ thuật dệt
D520501
Kỹ thuật địa chất
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520120
Kỹ thuật hàng không
D520402
Kỹ thuật hạt nhân
D520214
Kỹ thuật máy tính
D520115
Kỹ thuật nhiệt
D480103
Kỹ thuật phần mềm
D520122
Kỹ thuật tàu thủy
D520503
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
D520309
Kỹ thuật vật liệu
D520310
Kỹ thuật vật liệu kim loại
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D520212
Kỹ thuật Y sinh
D620201
Lâm nghiệp
D620202
Lâm nghiệp đô thị
D620205
Lâm sinh
D380101
Luật học
D380109
Luật kinh doanh
D380107
Luật thương mại quốc tế
D340115
Marketing
D480105
Máy tính và Khoa học thông tin
C360708
Quan hệ công chúng
D340408
Quan hệ lao động
D310206
Quan hệ quốc tế
D850199
Quản lý biển
D510601
Quản lý công nghiệp
C850103
Quản lý đất đai
D620211
Quản lý tài nguyên rừng
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
C580302
Quản lý xây dựng
D340107
Quản trị khách sạn
D340101
Quản trị kinh doanh
D110109
Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)
D340404
Quản trị nhân lực
D420101
Sinh học
D140212
Sư phạm Hóa học
D140214
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
D140213
Sư phạm Sinh học
D140209
Sư phạm Toán học
D140211
Sư phạm Vật lý
D340201
Tài chính – Ngân hàng
D110105
Thống kê kinh tế
D320201
Thông tin học
D440224
Thủy văn
C480202
Tin học ứng dụng
D460115
Toán cơ
D460101
Toán học
D110106
Toán ứng dụng trong kinh tế
D460112
Toán – Tin ứng dụng
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
D440102
Vật lý học
D520401
Vật lý kỹ thuật
D220113
Việt Nam học
Các khối ngành A1 hot nhất hiện nay
Khối A1 có rất nhiều ngành nghề khác nhau, vậy đâu là ngành đang hot và có cơ hội việc làm sau khi ra trường tốt nhất? Sau đây, Mitadoor Đồng Nai xin chia sẻ đến các bạn những ngành khối A1 hot nhất hiện nay để giúp các thí sinh có thể lựa chọn được ngành nghề mà mình mong muốn:
- Khối ngành kinh tế – tài chính thuộc khối A1: Khối ngành này thuộc tổ hợp môn khối A1 gồm có những chuyên ngành nổi tiếng như kinh tế nông nghiệp, chứng khoán, kinh tế công nghiệp, luật, thương mại, ngoại thương, ngân hàng, tài chính… Sau khi ra trường, cơ hội nghề nghệp của các ngành này cũng rất cao.
- Khối ngành quản trị thuộc khối A1: Khối ngành này gồm có những chuyên ngành tốt như quản trị marketing, quản trị thương mại điện tử, quản trị kinh doanh, quản trị quốc tế, quản trị khách sạn, quản trị nhân lực… Cơ hội nghề nghiệp của khối ngành quản trị là rất lớn và đa dạng, bạn có thể làm nhiều công việc khác nhau.
- Khối ngành kỹ thuật, điện và điện tử thuộc khối A1: Khi theo học các khối ngành này, các bạn sẽ có cơ hội việc làm cao tạo các trung tâm nghiên cứu và sản xuất của các tổ chức, công ty, doanh nghiệp, tập đoàn phát triển các sản phẩm về mảng điện, điện tử.
Các trường đại học tuyển sinh khối A1
Sau đây, Mitadoor Đồng Nai xin chia sẻ đến bạn danh sách các trường đại học, học viện tuyển sinh khối A1 trên cả nước. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối A1 tại khu vực phía Bắc (Hà Nội)
STT
Tên trường
1
Đại học Bách Khoa Hà Nội
2
Đại học Công đoàn
3
Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
4
Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
5
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
6
Đại học Dân Lập Phương Đông
7
Đại học Điện Lực
8
Đại học FPT
9
Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
10
Đại học Giao Thông Vận Tải
11
Đại học Hạ Long
12
Đại học Hà Nội
13
Đại học Hải Dương
14
Đại học Hải Phòng
15
Đại học Hàng Hải
16
Đại học Hùng Vương
17
Đại học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên
18
Đại học Khoa Học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
19
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
20
Đại học Kiểm Sát Hà Nội
21
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
22
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
23
Đại học Kinh Tế – ĐHQG Hà Nội
24
Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên
25
Đại học Kinh Tế Quốc Dân
26
Đại học Lao Động – Xã Hội
27
Đại học Mỏ Địa Chất
28
Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc)
29
Đại học Nội Vụ
30
Đại học Quản Lý và Công Nghệ Hải Phòng
31
Đại học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên
32
Đại học Sư Phạm Hà Nội
33
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
34
Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội
35
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
36
Đại học Thăng Long
37
Đại học Thủ Đô Hà Nội
38
Đại học Thương Mại
39
Đại học Thủy Lợi
40
Đại học Xây Dựng Hà Nội
41
Học viện Cảnh Sát Nhân Dân
42
Học viện Chính Sách và Phát Triển
43
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
44
Học viện Hành Chính Quốc Gia
45
Học viện Ngân Hàng
46
Học viện Ngân Hàng (phân viện Bắc Ninh)
47
Học viện Ngoại Giao
48
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
49
Học viện Phòng Không – Không Quân
50
Học viện Phụ Nữ Việt Nam
51
Học viện Quản Lý Giáo Dục
52
Học viện Tài Chính
53
Học viện Tòa Án
54
Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên
55
Khoa Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội
56
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
57
Viện Đại học Mở HN
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối A1 tại khu vực miền Trung
STT
Tên trường
1
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
2
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
3
Đại học Công Nghiệp Vinh
4
Đại học Đà Lạt
5
Đại học Hà Tĩnh
6
Đại học Hồng Đức
7
Đại học Khánh Hòa
8
Đại học Khoa Học – ĐH Huế
9
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
10
Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng
11
Đại học Kinh Tế – ĐH Huế
12
Đại học Kinh Tế Nghệ An
13
Đại học Nha Trang
14
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế
15
Đại học Phú Xuân
16
Đại học Phú Yên
17
Đại học Quảng Nam
18
Đại học Quy Nhơn
19
Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
20
Đại học Sư Phạm – ĐH Huế
21
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
22
Đại học Tây Nguyên
23
Đại học Vinh
24
Đại học Yersin Đà Lạt
25
Khoa Du Lịch – ĐH Huế
26
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
27
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
28
Phân viện Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
29
Phân viện Đại học Nông Lâm tại Gia Lai
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối A1 tại khu vực phía Nam (TP Hồ Chí Minh)
STT
Tên trường
1
Đại học An Giang
2
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
3
Đại học Bạc Liêu
4
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
5
Đại học Bình Dương
6
Đại học Cần Thơ
7
Đại học Công Nghệ Đồng Nai
8
Đại học Công Nghệ Sài Gòn
9
Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
10
Đại học Công Nghệ TPHCM
11
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
12
Đại học Công Nghiệp TPHCM
13
Đại học Cửu Long
14
Đại học Dân lập Lạc Hồng
15
Đại học Đồng Nai
16
Đại học Đồng Tháp
17
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
18
Đại học Hoa Sen
19
Đại học Hùng Vương TPHCM
20
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM
21
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM
22
Đại học Kiên Giang
23
Đại học Kiến Trúc TPHCM
24
Đại học Kinh Tế – Tài Chính TPHCM
25
Đại học Kinh Tế Luật TPHCM
26
Đại học Kinh Tế TPHCM
27
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
28
Đại học Luật TPHCM
29
Đại học Nam Cần Thơ
30
Đại học Ngân Hàng TPHCM
31
Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
32
Đại học Ngoại Thương TPHCM
33
Đại học Nông Lâm TP HCM
34
Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP HCM
35
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
36
Đại học Quốc Tế Sài Gòn
37
Đại học Sài Gòn
38
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
39
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
40
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM
41
Đại học Tiền Giang
42
Đại học Tôn Đức Thắng
43
Học viện Cán Bộ TPHCM
44
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (cơ sở 2)
45
Học viện Hàng Không Việt Nam
Thi khối A1 cần chuẩn bị gì?
Trước khi dự thi khối A1, các bạn sĩ tử cần lưu ý và chuẩn bị những điều sau đây:
- Thứ nhất, các bạn học sinh cần nắm bắt được chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường đại học, học viện mà mình muốn dự thi. Điều này sẽ giúp các bạn đưa ra được các chiến thuật thật cụ thể và rõ ràng để có thể đạt được mục tiêu của mình.
- Thứ hai, các bạn sĩ tử cần nắm rõ và phân chia thời gian làm bài thi sao cho hợp lý nhất. Các bạn có thể luyện tập nhiều đề thi từ các năm trước để có thể rèn luyện thử khi đi thi thật nhé.
- Thứ ba, các bạn học sinh cũng nên chuẩn bị cho mình một tâm lý thoải mái và một tinh thần vững vàng trước khi đi thi để có thể nhận diện đúng đề thi và giải quyết một cách nhanh chóng, chính xác, thông minh và đầy đủ nhất.
- Điều cuối cùng và cũng rất quan trọng đó là khi mang đầy đủ dụng cụ đi thi như thước, bút viết, tẩy, bút chì, máy tính bỏ túi, nước lọc… để tránh tình trạng bị thiếu dụng cụ trong quá trình thi nhé.
Trên đây là những thông tin về khối thi A1 mà Mitadoor Đồng Nai muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé Mitadoor Đồng Nai để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Mitadoor Đồng Nai xin chúc sĩ tử sẽ giành được điểm cao khối A1 trong kỳ thi đại học sắp tới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
>>> Xem thêm:
- Khối A gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối A
- Khối B gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối B
- Khối C gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối C
- Khối D gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối D
- Khối D01 (D1) gồm những môn nào, ngành nào? Các trường Đại học khối D1
- Khối V gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối V
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Mitadoor Đồng Nai để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969
Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666
303 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5
Điện thoại: 028.3833.6666
Khối A01 gồm những môn thi nào? Ngành nào? Hướng Nghiệp Vương Hiền
Khối A01 gồm những môn thi nào? Ngành nào? Trường nào? Điểm chuẩn đầu vào bao nhiêu điểm? Hướng Nghiệp Vương Hiền @Khánh Vy OFFICIAL