Giáo Dục

Bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ

Nguyên tử khối là gì? bảng nguyên tử khối hóa học của Brom, Ag, Bari, Kali, Zn, Crom, Ag, Nitơ, Iot, Mg, Mn, Bạc, photpho, Ba, Pb, Canxi, Clo, Silic…

Nguyên tử khối là gì?

Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.

Hay đơn giản hơn là:

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Nguyên tố khác nhau thì nguyên tử khối cũng khác nhau.

Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC).

Khối lượng nguyên tử

Đơn vị khối lượng nguyên tử là một đơn vị đo khối lượng cho khối lượng của các nguyên tử và phân tử. Nó được quy ước bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12. Do đó, đơn vị khối lượng nguyên tử còn được gọi là đơn vị cacbon, ký hiệu là đvC.

Nguyên tử khối trung bình

Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định => nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng.

Xem thêm :  Hoán dụ là gì? các kiểu hoán dụ? sự khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ

Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. kí hiệu A,B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

Trong những phép toán không cần độ chính xác cao, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.

Công thức tính khối lượng mol nguyên tử

Công thức và các bước tính khối lượng nguyên tử

Bước 1: Cần nhớ 1 đvC = 0,166 . 10-23
Bước 2: Tra bảng nguyên tử khối của nguyên tố. Chẳng hạn nguyên tố A có nguyên tử khối là a, tức A = a. Chuyển sang bước 3.
Bước 3: Khối lượng thực của A: mA = a . 0,166.10-23= ? (g)

Một số công thức tính thường dùng

Tính số mol: + Khi cho khối lượng chất: n = ( mol); Khi cho thể tích chất khí: n = ( mol)

Khi cho CM, Vlit dung dịch: n =CM.V ( mol); Khi cho khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm: n = ( mol)

Tính khối lượng:: m= n.M( gam); khối lượng chất tan: mct= ( gam)

Tính nồng độ: Nồng độ C%= .100%; tính nồng độ mol của dung dịch: CM= ( M) ( nhớ đổi V ra lit)

Bảng nguyên tử khối

Số pTên nguyên tốKý hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trị

 

1Nguyên tử khối của Hiđro H1I2Nguyên tử khối của Heli He43Nguyên tử khối của LitiLi7I4Nguyên tử khối của BeriBe9II5Nguyên tử khối của Bo B11III6Nguyên tử khối của CacbonC12IV, II7Nguyên tử khối của NitơN14III,II,IV,..8Nguyên tử khối của Oxi O16II9Nguyên tử khối của FloF19I10Nguyên tử khối của NeonNe2011Nguyên tử khối của NatriNa23I12Nguyên tử khối của Mg(Magie)Mg24II13Nguyên tử khối của NhômAl27III14Nguyên tử khối của SilicSi28IV15Nguyên tử khối của PhotphoP31III, V16Nguyên tử khối của Lưu huỳnhS32II,IV,VI,..17Nguyên tử khối của CloCl35,5I,..18Nguyên tử khối của AgonAr39,919Nguyên tử khối của KaliK39I20Nguyên tử khối của CanxiCa40II24Nguyên tử khối của CromCr52II,III25Nguyên tử khối của ManganMn55II,IV,VII,..26Nguyên tử khối của SắtFe56II,III29Nguyên tử khối của ĐồngCu64I,II30Nguyên tử khối của KẽmZn65II35Nguyên tử khối của BromBr80I,…47Nguyên tử khối của Ag (Bạc)Ag108I56Nguyên tử khối của BariBa137II80Nguyên tử khối của Thuỷ ngânHg201I,II82Nguyên tử khối của ChìPb207II,IV

Xem thêm :  Làn da cháy nắng ư? sợ gì không có cách • hello bacsi

( Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim)

Download bảng nguyên tử khối đầy đủ pdf

Các bạn có thể in bảng nguyên tử khối các chất để tiện cho việc theo dõi và tra cứu. Sotayhoctap cung cấp 1 bản pdf để cho các bạn có thể in ra được.
– Bảng nguyên tử khối đầy đủ các chất:

Mời các bạn xem thêm video “Cách nhớ hóa trị nguyên tố hóa học”:

Sotayhoctap chúc các bạn học tốt!

3.7

/

5

(

6

bình chọn

)


[Mất gốc Hoá – Số 3] – Cách học thuộc "Nguyên tử khối các nguyên tố – Tính khối lượng mol"


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button