Dịch tiếng nhật sang tiếng việt ❤️️cách dùng google dịch chuẩn

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
Dịch tên bạn sang tên tiếng Nhật là việc làm rất quan trọng, nhất là nếu bạn sử dụng nó sau này tại Nhật Bản. Để tránh những rắc rối mà nhiều bạn (không chỉ thực tập sinh mà cả phiên dịch …) gặp phải liên quan tới vấn đề tên tiếng Nhật, trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn và tiện nhất.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana
Các bạn hãy nhập tên đầy đủ của mình vào ô phía dưới và nhấn nút DỊCH nhé
Nếu tên bạn chưa được dịch hết, hãy comment xuống phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ chuyển giúp bạn.
AÁ
ア
Ái
アイ
AnÂn
アン
Anh ẢnhÁnh
アイン
ÂuẤu
アーウ
ỨngƯng
ウン
Uông
ウオン
UyênUyển
ウエン
YỶÝ
イー
BaBá
バ
BắcBácBạcBạch Bách
バック
BanBăngBằngBànBànBành BánhBảnh
バン
BaoBảo BạoBàoBáo
バオ
Bế bé BểBệ
ベ
Bích
ビック
BiênBiển BiệnBiến
ビエン
Bình Bính Bỉnh
ビン
BốiBội
ボイ
BôngBốngBổng
ボン
Bùi
ブイ
Cẩmcamcầm
カム
CanCănCáncấnCẩnCận
カン
CảnhCánhCanh
カイン
Cao
カオ
Cát
カット
Chánh
チャイン
Châu
チャウ
ChiTriTríChiTri
チ
ChiểuTriệu
チエウ
ChinhchínhChỉnhTrinhTrịnhTrình
チン
Chu
ヅ
Chuẩn
ツアン
Chung
チュン
CôngCộngCống
コン
Cúc
クック
Cưcửcựcứ
ク
CungCủng
クーン
Cương Cường
クオン
Cửu
キュウ
Đắc
ダック
DaDạ
ザ
Đại
ダイ
ĐàmĐảmĐamĐạm
ダム
ĐanĐànĐánĐảnĐangĐăngĐặngĐằng
ダン
DanhDânDuẩn
ヅアン
ĐàoĐạoĐảo
ダオ
Đạt
ダット
Đậu
ダオウ
ĐíchĐích
ディック
DiễmDiêm
ジエム
ĐiểmĐiềm
ディエム
DiễnDien
ジエン
ĐiềnĐiện
ディエン
Điệp
ディエップ
Diệp
ジエップ
Diệu
ジェウ
ĐinhĐìnhĐịnh
ディン
ĐỗĐôĐổĐộ
ド
DoãnDoan
ゾアン
ĐoanĐoàn
ドアン
Doanh
ゾアイン
Đôn Đồn Đông ĐồngĐộng
ドン
Đức
ドゥック
DụcDực
ズック
DưDự
ズ
Dung Dũng
ズン
DươngDưỡng
ヅオン
Duy
ヅウィ
DuyênDuyền
ヅエン
Duyệt
ヅエット
Gia
ジャ
HàHạ
ハ
HaiHải
ハイ
HạnhHanhHànhHằng
ハイン
HànHânHán
ハン
HàoHạoHảo
ハオ
Hậu
ホウ
HiềnHiểnHiếnHiênHiện
ヒエン
Hiệp
ヒエップ
HiếuHiểu
ヒエウ
HinhHình
ヒイン
HồhổhộHố
ホ
Hoạch
ホアック
HoaHòaHóaHỏaHọa
ホア
Hoài
ホアイ
HoanHoànHoàng Hoán Hoạn
ホアン
Học
ホック
Hồi HợiHối
ホイ
Hồng
ホン
Hợp
ホップ
Hứa
ホウア
HuânHuấn
ホウアン
HuệHuêHuế
フエ
HùngHưng
フン
HươngHườngPhongPhòngPhóngPhương
フォン
HữuHựu
フュ
HuyênHuyền Huyện
フェン
HuỳnhHuynh
フイン
HuyPhiPhí
フィ
KhaiKhải Khái
クアイ
KhaKhảKhá
カ
Khang
クアン
KhanhKhánh
カイン
KhoaKhóaKhỏa
クォア
KhôiKhối
コイ
Khổng
コン
Khuất
クアット
Khương
クゥン
KiêmKiểm Kiếm
キエム
Kiệt
キエット
Kiều
キイエウ
Kim
キム
KỳKỷKỵ
キ
LaLãLảLá
ラ
LaiLáiLài
ライ
LâmLam
ラム
Lan
ラン
LànhLãnh
ライン
Lập
ラップ
LêLễLệ
レ
LenLên
レン
Liên
リエン
Liễu
リエウ
LinhLĩnh
リン
Loan
ロアン
Lộc
ロック
Long
ロン
LụaLúa
ルア
LuânLuận
ルアン
LụcLực
ルック
LươngLượng
ルオン
LưuLựu
リュ
LuyếnLuyện
ルーェン
LyLý
リ
MaMãMạ
マ
MạcMác
マク
MaiMại
マイ
Mẫn
マン
Mạnh
マイン
Mịch
ミック
Minh
ミン
MyMỹ MỵMỳ
ミ
Nam
ナム
NgaNgà
ガーグア
NgânNgần
グアン
NghiNghị
ギー
Nghĩa
ギエ
Nghiêm
ギエム
NgôNgộNgổ
ゴー
NgoanNgoạn
グアン
Ngọc
ゴック
NguyễnNguyênNguyện
グエン
Nguyệt
グエット
NhaNhãNhạ
ニャ
NhânNhẫnNhàn
ニャン
NhậtNhất
ニャット
NhiNhỉNhị
ニー
Nhiên
ニエン
Nho
ノー
NhưNhu
ヌー
Nhung
ヌウン
Ninh
ニン
Nông
ノオン
Nữ
ヌ
Phạm
ファム
PhanPhạnPhán
ファン
Phát
ファット
Phú PhùPhụ
フー
Phúc
フック
Phùng Phụng
フウン
Phước
フォック
Quách
クァック
QuânQuangQuảngQuanQuảnQuán
クアン
QuếKhuê
クエ
Quốc
クォック
QuyênQuyền
クェン
Quyết
クエット
QuýQuyQuỳ
クイ
Quỳnh
クイン
SaXá
サ
SamSâm
サム
SanSản
サン
Sinh
シン
Sơn
ソン
Song Sóng
ソーン
TạTáTả
タ
TàiTạiTải
タイ
TâmTấmThắmThẩm
タム
TânTấnTăngThânThăngThắngTần
タン
TaoTàoTáoTảoThaoThạoThạoThảo
タオ
Thạch
タック
Thái
タイ
ThanhThànhThạnhThánhThảnh
タイン
ThếThể
テー
ThịThiThyThì Tỷtỉti
ティ
Thích
ティック
ThiêmThiệm
ティエム
ThiênThiệnTiếnTiênTiển
ティエン
ThiệpTiếpTiệp
ティエップ
ThinhThịnhThỉnhTinTínTínhTìnhTịnh
ティン
Thoa
トア
ThoạiThoảiThoái
トアイ
ThoanThoản
トアン
ThôngThống
トイン
Thọthơtho
トー
ThưThứThuThụ
トゥー
ThuậnTuân ThuầnTuấnTuầnThuân
トゥアン
ThụcThúc
トゥック
ThươngThườngThưởngThượng
トゥオン
ThuyThùyThúyThụy Thủy
トゥイ
TiêuTiềuTiếuTiếu
ティエウ
Tô
ト
ToanToànToánToảnTuânTuấn
トゥアン
Tống
トン
Trà
チャ
TrâmTrầm
チャム
TrangTrángTrânTrầnTrấn
チャン
TriểnChiến
チエン
Triết
チエット
Trọng
チョン
Trúc
ツック
Trung
ツーン
Trương Trường
チュオン
Tú Tư TứTửTự
トゥ
Tuệ
トゥエ
Tùng
トゥン
TườngTưởngTướngTương
トゥオン
TuyênTuyền
トゥエン
Tuyết
トゥエット
VănVậnVân Vấn
ヴァン
ViệtViết
ヴィエット
VĩnhVinh
ヴィン
ViVĩ
ヴィ
Võ
ヴォ
Vũ
ヴー
Vui
ヴーイ
VươngVượngVường
ヴオン
XuânXoan
スアン
XuyếnXuyên
スエン
YênYến
イェン
Các bạn cũng có thể sử dụng google để dịch tên bạn sang tiếng Nhật, tuy nhiên nhiều trường hợp sẽ không được chính xác. Các bạn nên tham khảo bảng tra phía dưới để có được tên tiếng Nhật của bạn chính xác hơn. Nếu họ tên hoặc tên đệm của bạn không có trong list, hãy comment phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn chuyển tên bạn sang tên tiếng Nhật
Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật?
Phục vụ công việc và học tập :
Ngay khi mới học tiếng Nhật chắc các bạn đã tự hỏi : tên tiếng Nhật của mình là gì? hay : tên của mình chuyển sang tiếng Nhật sẽ thành như thế nào? Tới khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như : làm giấy tờ đi du học, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào 1 doanh nghiệp Nhật, hay làm hồ sơ đi lao động tại Nhật. Bạn sẽ phải quan tâm tới cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật một cách nghiêm túc hơn, chứ không hẳn là cho biết như ban đầu.
Thống nhất văn bản giấy tờ
Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật mục đích đầu tiên là để người Nhật có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất, nhưng khi bạn đã sử dụng tên đó vào giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn không nên thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng 1 cách phiên âm tên trước đó, bởi chúng sẽ ảnh hưởng tới cách giấy tờ sau này.
Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để lấy tên tiếng Nhật không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc thôi. Bạn hoàn toàn có thể tự lựa chọn cách phát âm cho tên tiếng Nhật của mình. Tuy nhiên bạn nên chọn tên tiếng Nhật đơn giản cho dễ nhớ, vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt.
Ví dụ chữ Quốc : thì phiên âm gần chuẩn nhất là コック hoặc クォック nhưng bạn nên chọn là コク vì dễ nhớ hơn và chúng cũng không khác nhau là mấy. Thêm nữa cả 3 không từ nào phát âm đúng chữ Quốc 100% cả . Vậy thì kén chọn quá đâu có ích lắm đâu phải không ạ . Đó là lý do mà bạn nên chọn 1 tên tiếng Nhật đơn giản để tiện cho bản thân mình ?
Nguyên tắc chuyển tên nước ngoài sang tên tiếng Nhật :
Với người Trung quốc :
Người Nhật thường viêt họ tên của họ bằng chữ Kanji. Người nước ngoài thường sẽ phải dùng chữ Katakana. Mặc dù tên Việt có thể suy ra nghĩa trong âm Hán Việt, nhưng quy tắc chung là tên người nước ngoài thì được phiên âm sang katakana (kể cả người Trung Quốc khi sang Nhật cũng vậy).
Điều đó có nghĩa là tên của chúng ta khi chuyển sang tiếng Nhật thì sẽ được phiên âm, chứ không phải dịch nghĩa.
Với người Việt :
Phiên âm tên của bạn sang tiếng Nhật có nghĩa là tên của bạn trong tiếng Việt như thế nào thì chúng ta sẽ tìm một từ có cách đọc gần nhất trong tiếng Nhật. Ví dụ từ Tân sẽ được chuyển thành từ gần nhất là タン(tan).
Bởi hệ thống âm của tiếng Nhật rất hạn chế, do vậy mà sẽ có nhiều tên khi phiên âm sang bị trùng nhau (dù tên việt không trùng). Ví dụ tam, tám, thắm, tâm… đều được phiên âm thành タム(tamu).
Với 1 số âm trong tiếng việt có, tiếng Nhật không có chúng ta có thể ghép thêm 1 số âm của tiếng Nhật để tạo thành : ví dụ âm Tu, Tú hay thụ : トゥ (ta thêm 1 chữ u nhỏ vào sau ト), hay Thi : ティ (cách đánh máy : thi). Tiến : ティエン (ta thêm chữ i nhỏ vào sau chữ テ để có âm ti hay thi). Với chữ V ta dùng chữ ヴ (cách đánh máy : vu). Ví dụ ta có ヴァン(đánh máy : vann), ヴィ cách đánh máy : vi).
Có thể dùng chữ Kanji cho tên bạn?
Bạn có thể sử dụng chữ Kanji cho tên bạn trong các nội dung không chính thức. Còn khi sử dụng các văn bản chính thức bạn phải chuyển thành chữ Katakana. Khi bạn dùng tên bạn trong chữ Kanji, người Nhật sẽ không đọc được, và không được chấp nhận trong thủ tục hành chính. Bạn có thể tham khảo cách chuyển tên tiếng Việt sang chữ Kanji tại bài này : cách chuyển tiên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji
Lưu ý :
Tại Nhật Bản, con dấu cá nhân vẫn được sử dụng phổ biến. Với nhiều loại giấy tờ bạn cần đăng ký con dấu để sử dụng. Một số con dấu không cần đăng ký (dấu mua bảo hiểm sức khỏe …). Với loại dấu không cần đăng ký, bạn có thể đăng ký theo chữ Kanji cho đẹp. Một số loại con dấu cần đăng ký với Tòa thị chính thành phố (ví dụ con dấu để mua ô tô…). Với con dấu này bạn cần đặt làm con dấu bằng tên tiếng Việt không dấu. Con dấu khắc tên bằng Kanji hay Katakana đều không thể đăng ký.
Nếu bạn muốn chọn 1 tên đặc Nhật làm nick name hoặc làm tên mình cho vui, hãy tham khảo bài : 100 họ tên người Nhật thông dụng nhất
xem thêm : tên tiếng Nhật hay để đặt tên cho con
Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
Để tiện cho các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, Tự học online đã dịch sẵn hơn 300 họ tên thông dụng nhất của người Việt sang tiếng Nhật (tham khảo wiki). Các bạn hãy tra họ và tên của mình theo danh mục bảng dưới đây. Những chữa la tinh trong ngoặc là cách đánh máy tên của bạn trong tiếng Nhật.
Bảng tra cứu này đã được sử dụng để phiên âm cho hàng trăm tu nghiệp sinh sang Nhật, do vậy bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng.
Tra tên tiếng Nhật – Bảng A và B
A
A / Á ア (a)
An / Ân アン (an)
Ái アイ(ai)
Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain)
Âu アーウ (a-u)
B
Ba / Bá バ (ba)
Bạch / Bách バック (bakku)
Bành バン (ban)
Bao / Bảo バオ (bao)
Bắc / Bác バック (bakku)
Ban / Băng / Bằng バン (ban)
Bế / bé ベ (be)
Bích ビック (bikku)
Biên / Biển ビエン (bien)
Bình / Bính ビン (bin)
Bối / Bội ボイ (bon)
Bông ボン (boi)
Bùi ブイ (bui)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng C, Ch và D
C
Can / Căn / Cán cấn カン (kan)
Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)
Chánh チャイン (chain)
Chiểu チエウ (chieu)
Chinh / chính チン (chin)
Chuẩn ツアン (tuan)
Cao カオ (kao)
Cẩm/ cam / cầm カム (kamu)
Cát カット (katto)
Công コン (kon)
Cúc クック (kukku)
Cư / cử / cự / cứ ク (ku)
Cung / Củng クーン (ku-n)
Cửu キュウ (kyuu)
Cương / Cường クオン (kuon)
Châu チャウ (chau)
Chu ヅ (du)
Chung チュン(chun)
Chi / Tri チー (chi-)
Chiến : チェン (chixen)
D
Da / Dạ ザ (da)
Danh / Dân ヅアン (duan)
Diễm / Diêm ジエム (jiemu)
Diễn / Dien ジエン (jien)
Diệp ジエップ (jieppu)
Diệu ジェウ (jeu)
Doãn ゾアン (doan)
Doanh ゾアイン (doain)
Dư / Dự ズ (zu)
Duẩn ヅアン (duan)
Dục / Dực ズック (zukku)
Dung / Dũng ズン (zun)
Dương / Dưỡng ヅオン (duon)
Duy ヅウィ (duui)
Duyên / Duyền ヅエン (Duen)
Duyệt ヅエット (duetto)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng Đ, G, Gi và H
Đ
Đắc ダック (dakku)
Đại ダイ (dai)
Đàm / Đảm / Đam / Đạm ダム (damu)
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan)
Đào / Đạo / Đảo ダオ (dao)
Đạt ダット (datto)
Đậu ダオウ (daou)
Đích/ Đích ディック (dhikku)
Điểm / Điềm ディエム (diemu)
Điền / Điện ディエン (dien)
Điệp ディエップ (dieppu)
Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin)
Đỗ / Đô ド (do)
Đoan / Đoàn ドアン (doan)
Đôn / Đồn ドン (don)
Đông / Đồng / Động ドン (don)
Đức ドゥック (dwukku)
G/Gi
Gấm グアム (guamu)
Giang / Giáng / Giảng ジャン (jyan)
Giao/ giáo ジャ (jan)
Giáp ジャップ (jappu)
Gia ジャオ(jao)
H
Hà/ Hạ ハ (ha)
Hàn / Hân/ Hán ハン (han)
Hai/ Hải ハイ (hai)
Hạnh / Hanh / Hành: ハン (han) / ハイン (hain)
Hằng / ハン (han)
Hậu ホウ (hou)
Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)
Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện ヒエン (hien)
Hiếu / Hiểu ヒエウ(hieu)
Hiệp ヒエップ (hieppu)
Hinh / Hình ヒイン (hiin)
Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa ホア (hoa)
Học ホック (hokku)
Hoài ホアイ (hoai)
Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn ホアン / ホーアン (hoan)
Hoạch ホアック (hoakku)
Hồ / hổ / hộ / Hố ホ (ho)
Hồi / Hợi / Hối ホイ (hoi)
Hồng ホン (hon)
Hợp ホップ (hoppu)
Hữu / Hựu フュ (fu)
Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)
Huy フィ (fi)
Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn)
Huân / Huấn ホウアン (Houan)
Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen)
Huỳnh / Huynh フイン (fin)
Hứa ホウア (houa)
Hương/ Hường フォン (fon) / ホウオン (houon)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng K, Kh và M
K/Kh
Kiêm / Kiểm キエム (kiemu)
Kiệt キエット (kietto)
Kiều キイエウ (kieu)
Kim キム (kimu)
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki)
Kha / Khả / Khá カー (ka-)
Khai / Khải / Khái カーイ / クアイ (ka-i / kuai)
Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain)
Khang クーアン (ku-an)
Khổng コン (kon)
Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)
Khuất クアット (kuatto)
Khương クゥン (kuxon)
Khuê クエ (kue)
Khoa クォア (kuxoa)
M
Ma / Mã / Mạ マ (ma)
Mạc / Mác マク (makku)
Mai マイ (mai)
Mạnh マイン (main)
Mẫn マン (man)
Minh ミン (min)
Mịch ミック (mikku)
My / Mỹ ミ / ミー (mi)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng L và N, Nh, Ng
L
La / Lã / Lả ラ (ra)
Lan ラン (ran)
Lập ラップ (rappu)
Lành / Lãnh ライン(rain)
Lai / Lai / Lài :ライ (rai)
Lâm/ Lam ラム (ramu)
Len / Lên レン (ren)
Lê / Lễ / Lệ レ (re)
Linh/ Lĩnh リン (rin)
Liễu リエウ (rieu)
Liên リエン (rien)
Loan ロアン (roan)
Long ロン (ron)
Lộc ロック (roku)
Lụa / Lúa ルア (rua)
Luân / Luận ルアン (ruan)
Lương / Lượng ルオン (ruon)
Lưu / Lựu リュ (ryu)
Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)
Lục ルック(rukku)
Ly / Lý リ (ri)
N
Nam – ナム(namu)
Ninh ニン (nin)
Nông ノオン (noon)
Nữ ヌ (nu)
NG
Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua)
Ngân / Ngần ガン (gan)
Ngô / Ngộ / Ngổ ゴー (go)
Ngoan グアン (guann)
Ngọc ゴック (gokku)
Nguyễn / Nguyên / Nguyện グエン (guen)
Nguyệt グエット (guetto)
NH
Nha / Nhã ニャ (nya)
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan)
Nhật / Nhất ニャット (niyatto)
Nhi / Nhỉ ニー (ni-)
Nhiên ニエン (nien)
Nho ノー (no-)
Như / Nhu ヌー (nu-)
Nhung ヌウン (nuun)
NGH
Nghi ギー(gi-)
Nghĩa ギエ (gie)
Nghiêm ギエム (giemu)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng Ph và Q, S
PH
Phạm ファム (famu)
Phan / Phạn ファン (fan)
Phát ファット (fatto)
Phi / Phí フィ (fi)
Phú / Phù / Phụ フー (fu)
Phúc フック (fukku)
Phùng / Phụng フウン (fuun)
Phương フオン (fuon)
Phước フォック(fokku)
Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)
Qu
Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán クアン (kuan)
Quách クァック(kuxakkau)
Quế クエ (kue)
Quốc コック/ コク (kokku / koku)
Quý / Quy / Quỳ クイ (kui)
Quỳnh クーイン/クイン (kuin)
Quyên/ Quyền クェン (kuxen)
Quyết クエット (kuetto)
S
Sa サ sam
San / Sản サン san
Sam / Sâm サム samu
Sơn ソン (son)
Song ソーン (so-n)
Sinh シン (shin)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng T và TH
T
Tạ / Tá / Tả タ (ta)
Tài / Tại タイ (tai)
Tân / Tấn / Tăng : タン (tan)
Tâm : タム (tamu)
Tao / Tào / Táo / Tảo : タオ (tao)
Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)
Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)
Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi)
Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnh ティン(thin)
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)
Tô ト (to)
Tống トン (ton)
Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)
Tú ツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấn トゥアン(twuan)
Tuệ トゥエ(twue)
Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen)
Tư / Tứ / Tử / Tự トゥ (twu)
Tùng トゥン (twunn)
Tuyết トゥエット (twuetto)
Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)
TH
Thái タイ (tai)
Thân タン (tan)
Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh / Thảnh タイン/ タン (tain/ tan)
Thạch タック(takku)
Thăng / Thắng タン (tan)
Thắm/Thẩm : タム (tamu)
Thao/ Thào/ Thạo/ Thảo タオ (tao)
Thoa : トーア/トア to-a / (toa)
Thoan/ Thoản トアン (toan)
Thoại / Thoải / Thoái トアイ (toai)
Thế / Thể テー (te-)
Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-)
Thinh / Thịnh ティン(thin)
Thiệp ティエップ (thieppu)
Thiên/ Thiện ティエン (thien)
Thiêm/ Thiệm ティエム (thiemu)
Thích ティック (thikku)
Thọ/ thơ/ tho トー (to-)
Thông/ Thống トーン (to-n)
Thu/ Thụ トゥー (tou-)
Thục トウック (toukku)
Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)
Thuy / Thùy / Thúy / Thụy トゥイ (toui)
Thuỷ トゥイ (toui)
Thư トゥー (tou-)
Thương / Thường / Thưởng / Thượng トゥオン (toxuon)
Tra tên tiếng Nhật – Bảng Tr
TR
Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)
Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trân / Trần / Trấn チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trâm / Trầm (チャム(chamu)
Trí/ Chi/ Tri チー (chi-)
Triển : チエン (chien)
Triết チエット (chietto)
Trọng チョン (chon)
Triệu チエウ (chieu)
Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin)
Trung ツーン (tsu-n)
Trúc ツック tsukku
Trương / Trường チュオン (chuon)
V
Văn/ Vận/ Vân / Vấn ヴァン (van)
Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn)
Vi/ Vĩ ヴィ (vi)
Việt/Viết ヴィエット(vietto)
Võ ヴォ(vo)
Vũ ヴー (vu-)
Vui ヴーイ (vui)
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon)
U
Uông ウオン (uon)
Ứng/ Ưng ウン (un)
Uyên/ Uyển : ウエン (uen)
X
Xuân/Xoan スアン (suan)
Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)
Y
Y/ Ỷ/ Ý イー(i-)
Yên/ Yến イェン (ixen)
Bảng hơn 300 họ tên người Việt trên có thể không bao hàm đủ họ, tên đệm hay tên gọi của bạn. Các bạn có thể dựa trên hướng dẫn tại phần đầu của bài để chuyển. Hoặc các bạn có thể comment phía dưới bài viết. Tự học online sẽ chuyển giúp bạn !
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vui
Các bạn có thể dễ dàng tìm trên mạng cách chuyển tên vui như sau :
Y – fu
Z – zi
D – te
E – ku
O – mo
W – mei
X – na
B – tu
I – ki
J – zu
S – ari
C – mi
T – chi
P – no
Q – ke
R – shi
K – me
L – ta
F – lu
G – ji
H – ri
U – do
V – ru
M – rin
N – to
Cách chuyển : bạn lấy các chữ tương ứng với chữ cái trong tên của bạn, và ghép lại. Ví dụ : chữ Sơn : S – ari, O – mo, N – to. Như vậy chúng ta được chữ arimoto :). Tuy nhiên đây chỉ là cách chuyển tên tiếng Nhật vui thôi. Các bạn có thể dùng cho facebook, nickname… Nhưng không nên dùng với người biết tiếng Nhật. Nó rất ngây ngô và không có ý nghĩa ?
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji
Trong một số trường hợp (giải thích nghĩa tên mình…), các bạn sẽ cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji. Các bạn có thể tra nghĩa họ tên của mình trong bảng sau. Nếu từ nào không có các bạn có thể tra trên từ điển Hán Việt. Lưu ý : không phải chữ Kanji nào người Nhật cũng biết, do vậy đôi khi bạn giải thích nghĩa tên bạn bằng tiếng Nhật có khi sẽ dễ hiểu hơn. Các bạn có thể tham khảo bài sau để giải thích tên tiếng Việt : ベトナム人の名前の意味
Bảng A và B
A
Á 亜 (とうあ)
An 安(やすい) / Ân 恩(おん)
Ái 愛(あい)
Anh 英 (えい)
Ảnh 影 (えい)
Ánh 暎 (えい)
Âu 欧 (おう)
B
Ba 葩 (は)
Bá 覇 (は)
Bạch 舶 (はく)
Bách 柏 (はく)
Bành 彭 (ほう)
Bao 襃 (ほう)
Bảo 寶 (ほう)
Bắc 北 (ほく)
Bác 博 (はくーばく)
Ban 般 (はん)
Băng 冰 (ひょう)
Bằng 鵬 (ほう)
Bế 嬖 (へい)
bé 筱 (zou)
Bích 碧 (へき)
Biên 編 (へん)
Biển 海 (かい)
Bình 平 (へい)
Bính 丙 (へい)
Bối 貝 (ばい)
Bội 佩 (はい)
Bùi 裴 (はい)
Bảng C, Ch và D
C
Can 肝 (かん)
Căn 根 (こん)
Cán 幹 (かん)
cấn 艮 (こん)
Cảnh 耿 (こう)
Cánh 竟 (きょう)
Canh 鶊 (こう)
Chánh 正 (せい)
Chiểu 沼 (しょう)
Chinh 征 (せい)
chính 正 (せい)
Chuẩn 準 (じゅん)
Cao 高 (こう)
Cẩm 錦 (きん)
cam 甘 (かん)
cầm 琴 (きん)
Cát 吉 (きち)
Công 公 (こう)
Cúc 菊 (きく)
Cư 椐 (きょ)
cử 舉 (きょ)
cự 秬 (きょ)
cứ 拠 (きょ)
Cung 恭 (きょう)
Củng 鞏 (きょう)
Cửu 玖 (きゅう)
Cương 罡 (こう)
Cường 強 (きょう)
Châu 珠 (しゅ)
Chu 邾 (ちゅ)
Chung 鐘 (しょう)
Chi 枝 (し)
Chiến 戦 (せん)
D
Da 耶 (や)
Dạ 夜 (や)
Danh 名 (めい)
Dân 珉 (びん)
Diễm 艶 (えん)
Diêm 簷 (えん)
Diễn 衍 (えん)
Diên 衍 (えん)
Diệp 曄 (よう)
Diệu 耀 (よう)
Doãn 允 (えん)
Doanh 嬴 (えい)
Dư 璵 (よ)
Dự 豫 (よ)
Duẩn 筍 (じゅん)
Dục 煜 (いく)
Dực 翊 (よく)
Dung 容 (よう)
Dũng 勇 (ゆう)
Dương 陽 (よう)
Dưỡng 氧 (よう)
Duy 唯 (え)
Duyên 縁 (えん)
Duyệt 説 (せつ)
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Đ, G, Gi và H
Đ
Đắc 得 (とく)
Đại 大 (だい)
Đàm 譚 (たん)
Đảm 薝 (たん)
Đam 耽 (たん)
Đạm 澹 (たん)
Đan 丹 (たん)
Đàn 檀 (だん)
Đán 旦 (たん)
Đản 袒 (たん)
Đang 璫 (とう)
Đăng 登 (とう)
Đặng 鄧 (とう)
Đằng 藤 (とう)
Đào 桃 (とう)
Đạo 道 (どう)
Đảo 壔 (とう)
Đạt 達 (たつ)
Đậu 杜 (と)
Đích 的 (てき)
Điểm 点 (てん)
Điềm 恬 (てん)
Điền 田 (だん)
Điện 甸 (でん)
Điệp 牒 (ちょう)
Đinh 町 (ちょう)
Đình 廷 (てい)
Định 定 (てい)
Đỗ 杜 (とう)
Đô 都 (と)
Đoan 端 (たん)
Đoàn 団 (だん)
Đôn 敦 (とん)
Đồn 純 (じゅん)
Đông 東 (とう)
Đồng 潼 (どう)
Động 峒 (とう)
Đức 徳 (とく)
G/Gi
Giang 江 (こう)
Giáng 絳 (こう)
Giảng 講 (こう)
Giao 郊 (こう)
giáo 教 (きょう)
Giáp 甲 (こうーかん)
Gia 嘉 (か)
H
Hà 河 (か)
Hạ 夏 (か)
Hàn 韓 (かん)
Hân 忻 (きん)
Hán 漢 (かん)
Hai 二 (に)
Hải 海 (かい)
Hạnh 幸 (こう)
Hanh 亨 (こう)
Hành 珩 (こう)
Hằng 姮 (こう)
Hậu 厚 (こう)
Hào 豪 (ごう)
Hạo 灝 (こう)
Hảo 好 (こう)
Hiền 賢 (けん)
Hiển 顯 (けん)
Hiến 獻 (けん)
Hiên 軒 (けん)
Hiện 現 (げん)
Hiếu 孝 (こう)
Hiểu 曉 (きょう)
Hiệp 俠 (きょう)
Hinh 馨 (けい)
Hình 型 (けい)
Hoa 花 (か)
Hòa 和 (わ)
Hóa 化 (か)
Hỏa 火 (か)
Họa 和 (わ)
Học 学 (がく)
Hoài 懷 (かい)
Hoan 歡 (かん)
Hoàn 環 (かん)
Hoàng 黄 (こう)
Hoán 煥 (かん)
Hoạn 豢 (けん)
Hoạch 穫 (かく)
Hồ 湖 (こ)
hổ 琥 (こ)
hộ 護 (ご)
Hố 嘑 (こ)
Hồi 茴 (かい)
Hợi 亥 (がい)
Hối 誨 (かい)
Hồng 紅 (こうーく)
Hợp 合 (ごう)
Hữu 友 (ゆう)
Hựu 宥 (ゆう)
Huệ 惠 (けい)
Huy 輝 (き)
Hùng 雄 (ゆう)
Hưng 興 (こう)
Huân 勲 (くん)
Huấn 訓 (くん)
Huyên 暄 (けん)
Huyền 玄 (げん)
Huỳnh 黌 (こう)
Huynh 兄 (けい)
Hứa 許 (きょ)
Hương 香 (こう)
Hường 紅 (こう)
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng K, Kh và M
K/Kh
Kiêm 蒹 (けん)
Kiểm 検 (けん)
Kiệt 傑 (けつ)
Kiều 嬌 (きょう)
Kim 金 (きん)
Kỳ 埼 (き)
Kha 珂 (か)
Khả 可 (か)
Khá 可 (か)
Khai 開 (かい)
Khải 凱 (がい)
Khái 餼 (き)
Khanh 卿 (けい)
Khánh 謦 (けい)
Khang 康 (こう)
Khổng 空 (く)
Khôi 魁 (かい)
Khuất 屈 (くつ)
Khương 姜 (きょう)
Khuê 奎 (けい)
Khoa 科 (か)
M
Ma 麻 (ま)
Mã 馬 (ば)
Mạ 嗎 (ば)
Mạc 莫 (ばく)
Mai 梅 (ばい)
Mạnh 孟 (もう)
Mẫn 敏 (びん)
Minh 明 (めい)
Mịch 汨 (こつ)
Mỹ 美 (び)
Bảng L và N, Nh, Ng
L
La 鑼 (ら)
Lã 呂 (ろ)
Lan 蘭 (らん)
Lập 立 (りつ)
Lành 賢 (けん)
Lãnh 冷 (れい)
Lai 淶 (らい)
Lâm 林 (りん)
Lam 嵐 (らん)
Lê 梨 (り)
Lễ 礼 (れい)
Lệ 麗 (れい)
Linh 鈴 (りん)
Lĩnh 領 (りょう)
Liễu 柳 (りゅう)
Liên 蓮 (れん)
Loan 鸞 (らん)
Long 隆 (りゅう)
Lộc 祿 (ろく)
Luân 輪 (りん)
Luận 論 (ろん)
Lương 良 (りょう)
Lượng 亮 (りょう)
Lưu 瑠 (る)
Lựu 橊 (る)
Luyến 戀 (れん)
Luyện 練 (れん)
Lục 綠 (りょうく)
Ly 鸝 (り)
Lý 理 (り)
N
Nam 南 (なん)
Ninh 檸 (ねい)
Nông 儂 (どう)
Nữ 女 (じょ)
NG
Nga 娥 (が)
Ngà 冴 (ご)
Ngân 銀 (ぎん)
Ngô 呉 (ご)
Ngộ 悟 (ご)
Ngoan 刓 (がん)
Ngọc 玉 (きょく)
Nguyễn 阮 (げん)
Nguyên 源 (げん)
Nguyện 愿 (げん)
Nguyệt 月 (げつ)
Nha 芽 (が)
Nhã 雅 (が)
Nhân 人 (じん)
Nhẫn 忍 (じん)
Nhàn 閑 (かん)
Nhật 日 (にち)
Nhất 壱 (いち)
Nhi 鴯 (に)
Nhiên 然 (ぜん)
Nho 儒 (じゅ)
Như 如 (じょ)
Nhu 柔 (じゅう)
Nhung 絨 (じゅう)
NGH
Nghi 宜 (ぎ)(thích nghi)
沂 (ぎ)(sông Nghi)
Nghĩa 義 (ぎ)
Nghiêm 厳 (げん)
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Ph và Q, S
PH
Phạm
梵 (ぼん)(làm cho thanh tịnh)
範 (はん)(phép, khuôn mẫu)
范 (はん)(họ Phạm)
Phan 璠 (はん)
(trong dư phan-ngọc báu của nước Lỗ)
Phạn 梵 (ぼん)
Phát 発 (はつ)
Phi
丕 (ひ)(lớn lao)
緋 (ひ)(lụa đào)
Phí 費 (ひ)
Phú 富 (ふう)
Phù
扶 (ふ)(hỗ trợ, giúp đỡ, phù trợ)
符 (ふ)(điềm tốt lành)
涪 (ふ)(sông Phù)
芙 (ふ)(hoa phù dung)
Phụ
阜 (ふ)(to lớn)
埠 (ふ)(bến đỗ)
Phúc 福 (ふく)
Phùng 馮 (ひょう)
Phụng 鳳 (ほう)
Phương 芳 (ほう)
Phước 福 (ふく)
Phong 風 (ふう)
Phòng 防 (ぼう)
Phóng 放 (ほう)
Qu
Quân 君 (くん)
Quang 光 (こう)
Quảng 広 (こう)
Quan 官 (かん)
Quản 管 (かん)
Quán 慣 (かん)
Quách 郭 (かく)
Quế 桂 (けい)
Quốc 国 (こく)
Quý 貴 (き)
Quy 亀 (き)
Quỳ
葵 (き)(hoa qùy)
夔 (き)(ông quan Quỳ nhà Thuấn)
Quỳnh 瓊 (けい)
Quyên 絹 (けん)
Quyền 權 (けん)
Quyết 決 (けつ)
S
Sa 砂 (さ)
sam 杉 (さん)
San 珊 (さん)
Sản 産 (さん)
Sâm 蔘 (しん)(nhân sâm)
琛 (ちん)(đồ quý báu)
Sơn 山 (さん)
Song 窓 (そう)
Sinh 生 (せい)
Bảng T và TH
T
Tạ 謝 (しゃ)
Tá 佐 (さ)
Tả 左 (さ)
Tài 材 (ざい)
Tại 在 (ざい)
Tân 新 (しん)
Tấn 晉 (しん)
Tăng 増 (ぞう)
Tâm 心 (しん)
Tao 騷 (そう)
Tào 曹 (そう)
Táo 灶 (そう)
Tảo 早 (そう)
Tiếp 楫 (しゅう)
Tiệp 睫 (しょう)
Tiến 進 (しん)
Tiên 僊 (せん)(tiên cảnh)
Tiển 戩 (せん)
Tỷ 汜 (し)
ti 颸 (し)
Tín 信 (しん)
Tính 性 (せい)
Tình 情 (じょう)
Tịnh 浄 (じょう)
Tiêu 飆 (ひょう)
Tiều 湫 (しゅう)
Tiếu 笑 (しょう)
Tô 蘇 (そ)
Tống 宋 (そう)
Toan 狻 (さん)
Toàn 全 (ぜん)
Toán 算 (さん)
Toản 鑽 (さん)
Tú 秀 (しゅう)
Tuân 荀 (じゅん)
Tuấn 俊 (しゅん)
Tuệ 慧 (けい)
Tuyên 瑄 (せん)
Tuyền 泉 (せん)
Tư 思 (し)
Tứ 賜 (し)
Tử 梓 (し)
Tự 自 (じ)
Tùng 松 (しょう)
Tuyết 雪 (せつ)
Tường 詳 (しょう)
Tưởng 想 (そう)
TH
Thái 太 (たい)
Thân 申 (しん)
Thanh 清 (せい)
Thành 成 (せい)
Thạnh 晟 (せい)
Thánh 聖 (せい)
Thạch 石 (せき)
Thăng 昇 (しょう)
Thắng 勝 (しょう)
Thẩm 審 (しん)
Thao 洮 (とう)
Thạo 淑 (しゅく)
Thảo 草 (そう)
Thoa 釵 (さい)
Thoan 湍 (たん)
Thoản 畽 (とん)
Thoại 話 (わ)
Thoái 退 (たい)
Thế 勢 (せい)
Thể 体 (たい)
Thị 柿 (し)
Thi 詩 (し)
Thinh 鯖 (せい)
Thịnh 盛 (せい)
Thiệp 渉 (しょう)
Thiên 天 (てん)
Thiện 善 (ぜん)
Thiêm 添 (てん)
Thiệm 贍 (せん)
Thích 戚 (そく)
Thọ 寿 (じゅ)
thơ 詩 (し)
Thông 聡 (そう)
Thống 統 (とう)
Thu 秋 (しゅう)
Thụ 授 (じゅ)
Thục 淑 (しゅく)
Thuận 順 (じゅん)
Tuân 荀 (じゅん)
Thùy 淑 (しゅく)
Thúy 翠 (すい)
Thụy 瑞 (ずい)
Thuỷ 水 (すい)
Thư 書 (しょ)
Thương 瑲 (しょう)
Thường 常 (じょう)
Thưởng 賞 (しょう)
Thượng 上 (じょう)
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Tr
TR
Trà 茶 (ちゃ)
Trang
莊 (そう)(nghiêm trang)
妝 (そう)(trang sức)
Tráng 壮 (そう)
Trân 珍 (ちん)
Trần 陳 (ちん)
Trấn 鎭 (ちん)
Trâm 菫 (きん)
Trầm 沈 (ちん)
Trí 知 (ち)
Tri 知 (ち)
Triển 展 (てん)
Triết 哲 (てつ)
Trọng 重 (じゅう)
Triệu 趙 (ちょう)
Trinh 貞 (てい)
Trịnh 鄭 (てい)
Trình 程 (てい)
Trung 忠 (ちゅう)
Trúc 竹 (ちく)
Trương 張 (ちょう)
Trường 長 (ちょう)
V
Văn 文 (ぶん)
Vận 運 (うん)
Vân 雲 (うん)
Vấn 文 (ぶん)
Vĩnh 永 (えい)
Vinh 栄 (えい)
Vi 薇 (ら)
Vĩ 偉 (え)
Việt 越 (えつ)
Viết 曰 (えつ)
Võ 武 (ぶ)
Vũ 武 (ぶ)
Vương 王 (おう)
Vượng 王 (おう)
U
Uông 汪 (おう)
Ứng 応 (おう)
Ưng 鷹 (よう)
Uyên 鴛 (えん)
Uyển 婉 (えん)
X
Xuân 春 (しゅん)
Xuyến 釧 (せん)
Xuyên 川 (せん)
Y
Y 医 (い)
Ỷ 椅 (い)
Ý 意 (い)
Yên 嫣 (えん)
安 (あん)
Yến 燕 (えん)
Một số câu hỏi thường gặp của độc giả :
Họ và tên tiếng nhật. Họ tiếng Nhật là 苗字 (myouji), tên tiếng Nhật là 名前 (namae). Họ và tên đầy đủ là :フルネーム
Cách phiên âm tên tiếng việt sang tiếng nhật : Các bạn xem bảng chuyển tên sang tiếng nhật để có thể viết tên mình bằng tiếng nhật katakana chuẩn.
Chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Một số website có hướng dẫn cách dịch họ Việt sang tiếng Nhật kiểu :
Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh Trần 陳 => 高橋 Takahashi Lê 黎 => 鈴木 Suzuki Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
Cách dịch này không có chút chính xác, không tương đương thậm chí là ngốc nghếch. Bởi về lịch sử, người Nhật lựa chọn họ của họ theo đặc điểm khu vực họ sống. Ví dụ Takahashi là cây cầu cao. Không có liên quan gì tới họ Trần cả. Bạn chuyển tên dòng họ của mình sang dòng họ Nhật không có chút tương đương nào về ngữ nghĩa lẫn gốc tích như vậy thì thật là ngốc nghếch !
Trên đây là nội dung bài viết : Tên tiếng Nhật của bạn – Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Tự học tiếng Nhật online hi vọng Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật của gần 300 họ tên người Nhật này sẽ đủ cho các bạn tra tên của mình. Nếu có Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nào hay hơn hoặc có họ tên nào chưa có trong list, các bạn hãy comment phía dưới bài viết “Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật” này nhé!
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest
Mẹo dịch MỌI NGÔN NGỮ sang TIẾNG VIỆT CỰC HAY bằng camera điện thoại
Dịch tiếng anh bằng camera, bạn có thể dịch ngôn ngữ ngay trên camera của Google Dịch mà không cần phải chụp ảnh lại.
dichtienganh googledich duchuymobile
Link: https://www.duchuymobile.com/thuthuat
??? Nếu thấy clip hay các bạn đừng ngần bạn bấm LIKE và nhớ SUBSCRIBE kênh Youtube của Đức Huy Mobile, BẤM CHUÔNG để không bỏ lỡ bất kì video nào nhé ✌
► SUBSCRIBE CHANNEL: http://popsww.com/DucHuyMobile
==============
✌️FOLLOW ĐỨC HUY MOBILE BẠN NHÉ ✌️
✨ WEBSITE: https://www.duchuymobile.com
✨ FANPAGE: https://www.facebook.com/duchuymobilecom
✨ GROUP: https://www.facebook.com/groups/duchuymobilecom
Showroom: 187A Đường 3/2, P.11, Q.10, TP.HCM
(Đối diện nhà hát Hoà Bình)
Tổng đài hỗ trợ (tư vấn miễn phí)
Bán hàng: (8:30 22:00) 0962.85.85.85 0963.48.48.48
Kỹ thuật: (8:30 22:00) 0984.521.521
Khiếu nại: (8:30 22:00) 0904.620.620